Đề kiểm tra chương 2 môn số học lớp 6
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 2 môn số học lớp 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN SỐ HỌC LỚP 6 I. MA TRẬN ĐỀ NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG TN TL TN TL TN TL Khái niệm – Thứ tự trong Z 4 1 1 2 5 3 Các phép toán trong Z 4 1 3 3 4 1 2 2 11 7 TỔNG 4 1 8 6 6 3 18 10 III. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: A. các số nguyên âm và các số nguyên dương B. các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm C. số 0 và các số nguyên âm D. các số nguyên dương và số 0 Câu 2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: A. + a B. | - a | C. - a D. | a | Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: A. | a | B. | - a | C. - a D. + a Câu 4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là: A. một số nguyên dương C. số 0 B. một số nguyên âm D. một số tự nhiên Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 8 + = 3 A. +5 B. -5 C. 11 D. -11 Câu 6: Tìm số nguyên x biết : x - 45 = -17 A. 28 B. -28 C. 62 D. -62 Câu 7: Tính giá trị biểu thức :28 – |4 – 9| A.13 B. 20 C. 23 D. 33 Câu 8: Tính giá trị biểu thức : x+(-12) biết x = -3 A. -15 B. 15 C. -9 D. 9 Câu 9: Đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau: Câu Đúng Sai 1.Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 2.Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương 3.Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm 4.Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(2 điểm): a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -10 < x <11 Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: a) [(- 27) + 43] + (-7 3) b) – (- 526) + (- 350) +(- 150) + 74 Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) (2x – 8) .2 = 24 b) |x – 3| +13 = 25 Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ...+ 99 - 100 III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25đ 1B 2C 3A 4D 5B 6A 7C 8A 9. 1Đ 2Đ 3S 4Đ B. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1(2 điểm): : -10 < x <11 x { -9; -8; -7; ; 7; 8; 9; 10} ( 1đ) Tổng tất cả các số nguyên x là 10 ( 1đ) Bài 2(2 điểm): [(- 27) + (- 73)] + 4 3 = -100 + 43 = -57 ( 1đ) – (- 526) + (- 350) + (-150) + 74 = ............. = 100 ( 1đ) Bài 3(2 điểm): a) (2x – 8) .2 = 24 2x-8 = 8 2x = 16 x= 8 ( 1đ) b) |x – 3| +13 = 25 |x – 3| = 12 * x -3 = 12 * x – 3 = -12 x = 15 x = -9 ( 1đ) Bài 4(1 điểm): 1 - 2 + 3 - 4 + 5 - 6 + ... + 99 - 100 (có 100 số hạng) = (1-2) + (3-4) + ... + (99-100) (có 50 cặp) = (-1) + (-1) + ...+ (-1) (có 50 số -1) = -50 Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu Thứ.....ngàytháng..năm 2011 Họ và tên: KIỂM TRA 45 phút Lớp : Môn: SỐ HỌC 6 Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ I/ Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu A, B, C, D Câu 1. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: A. các số nguyên âm và các số nguyên dương B. các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm C. số 0 và các số nguyên âm D. các số nguyên dương và số 0 Câu 2. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: A. + a B. | - a | C. - a D. | a | Câu 3. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu là: A. | a | B. | - a | C. - a D. + a Câu 4. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là: A. một số nguyên dương C. số 0 B. một số nguyên âm D. một số tự nhiên Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 8 + = 3 A. +5 B. -5 C. 11 D. -11 Câu 6: Tìm số nguyên x biết : x - 45 = -17 A. 28 B. -28 C. 62 D. -62 Câu 7: Tính giá trị biểu thức :28 – |4 – 9| A.13 B. 20 C. 23 D. 33 Câu 8: Tính giá trị biểu thức : x+(-12) biết x = -3 A. -15 B. 15 C. -9 D. 9 Câu 9: đánh dấu X vào cột Đúng - Sai mà em chọn : Câu Đúng Sai 1. Tổng hai số nguyên âm là một số nguyên âm 2. Tổng hai số nguyên dương là một số nguyên dương 3. Tổng của số nguyên âm và số nguyên dương là một số nguyên âm 4. Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0 II/Tự luận (7 điểm): Bài 1(2 điểm): a) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: -10 < x <11 Bài 2(2 điểm): Tính giá trị các biểu thức sau: a) [(- 27) + 43] + (-73) b) - (- 526) + (- 350) + (-150) + 74 Bài 3(2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) (2x – 8) .2 = 24 b) |x – 3| +13 = 25 Bài 4(1 điểm): Tính tổng sau: 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + ... + 99 – 100 BÀI LÀM I/Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 9: 1:......; 2: .........; 3:.........;4........... II/Tự luận (7điểm). Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu Thứ.....ngàytháng..năm.. Họ và tên: KIỂM TRA 45 phút Lớp : STT............ Môn: SỐ HỌC 6 Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu A, B, C, D Câu 1. Số đối của số nguyên a kí hiệu là: A) - a B) | - a | C) + a D) | a | Câu 2. Tập hợp các số nguyên Z bao gồm: A) Các số nguyên âm và các số nguyên dương B) Các số nguyên dương, số 0 và các số nguyên âm C) Số 0 và các số nguyên âm D) Các số nguyên dương và số 0 Câu 3. Giá trị tuyệt đối của - 2012 là: A) 2012 B) - 2012 C) - (+ 2012) D) - 2012 và 2012. Câu 4. Câu nào đúng -8 > -5 B) 3 > -9 C) 0 2. Câu 5: Kết quả của | - 7|. | - 9| là A) 63 B) - 63 C) 16 D) - 16. Câu 6: Cách viết nào sai A) -5Z B) -5N C) 0 N* D) 5 Z. Câu 7: Tháng 9/ 2008 giá 1 lít xăng tăng -500 đ nghĩa là A) Giảm -500 đ B) Tăng 500 đ C) Giảm 500 đ D) Không thay đổi Câu 8: x + 3 = 0 thì x bằng A) 0 B) - (-3) C) 3 D) -3 Câu 9: 28 - 38 bằng A) 66 B) 10 C) -10 D) 0 Câu 10: Tổng hai số nguyên âm là A) 0 B) Số nguyên dương C) Số tự nhiên D) Số nguyên âm Câu 11: a - ( b - c ) bằng a - b - c B) a + b + c C) a - b + c D) a + b - c Câu 12: 8 + x = 3 vậy x bằng A) 11 B) -11 C) 5 D) -5 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (1,5đ): Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần: 3, -5, 6, 4, -12, -9, 0 Bài 2 (2,5đ): Tính a) [(- 25) + (-15) ] - (-5) b) 234 - [(- 45) - (-234) + 65 ]. Bài 3 (2 điểm): Tìm số nguyên x, biết: a) 195 + x = 25 b) ( x - 3 ) - 13 = -25 Bài 4(1 điểm): Tính tổng: (-2) + 4 + (-6) + 8 + ...+ (-2010) + 2012. BÀI LÀM I/Trắc nghiệm (3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II/Tự luận (7điểm).
File đính kèm:
- kiem tra 45 phut chuong 2 so hoc 6.doc