Đề kiểm tra chương 2 môn: số học lớp 6 thời gian: 45 phút

doc2 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương 2 môn: số học lớp 6 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6
Đề số 1
Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3 Î Z.
B. -5 Î Z.
C. -1 Î N.
D. N Ì Z.
2.Nếu +100 000 đồng biểu thị số tiền có 100 000 đồng thì – 50 000 đồng biểu thị
A. có 50 000 đồng.
B. nợ 50 000 đồng.
C. không có 50 000 đồng.
D. Cả A, B và C đều sai.
3.Cho số nguyên x thoả mãn – 3 ≤ x ≤ 2 khi đó tổng các số x là
A. 3.
B. 2.
C. – 2.
D. – 3.
4. Biểu thức (- 3)4 bằng
A. 12.
B. – 12.
C. – 81. 
D. 81.
Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau
1. Nhiệt độ 30C dưới 0 được viết là – 30C.
2. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số b cộng với số đối của số a.
3. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu trừ trước kết quả.
4. Giá trị của biểu thức x + (- 8) khi x = - 6 là 14.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 127 – 18. (5 + 6) b) 26 + .(4 – 12) c) 18.17 – 3.6.7
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – 18 = 10 b) 4x – 15 = - 75 - x c) 
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 8).
-------------------------- the end ---------------------------------
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP
ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
Đề chính thức
Môn: Số học lớp 6
Đề số 2
Thời gian: 45’
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM(4.0 điểm)
Bài 1. Chọn đáp án phù hợp rồi ghi kết quả vào bài.
1.Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai ?
A. 3 Î N.
B. -5 Z.
C. -1 N.
D. N Ì Z.
2.Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng ?
A. 0 ; 4 ; - 9 ; 10 ; - 97 ; 2000.
B. - 9 ; - 97 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
C. 0 ; - 97 ; - 9 ; 4 ; 10 ; 2000.
D. - 97 ; - 9 ; 0 ; 4 ; 10 ; 2000.
3. Tích của hai số đối nhau là
A. số 0.
B. số âm.
C. số dương.
D. số tự nhiên.
4. Biểu thức – (- 5)3 bằng
A. – 15.
B. – 125.
C. 125.
D. 15.
Bài 2. Hãy điền đúng (Đ), sai (S) vào các câu sau
1. Để trừ số nguyên a cho số nguyên b ta lấy số a cộng với số đối của số b.
2. Muốn cộng hai số nguyên âm ta cộng các giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu cộng trước kết quả.
3. Giá trị của biểu thức y - (- 5) khi y = (- 6) là (– 11).
4. Số nguyên b nhỏ hơn 1. Số b chắc chắn là số âm.
II.PHẦN TỰ LUẬN(6.0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) 35 – 7.(5 – 18) b) .(4 – 12) + 40 c) 28.19 – 4.7.9
Bài 2. (3,0 điểm) Tìm x, biết
a) 2x – (- 17) = 15 b) 72 – 3x = 5x + 8 c) 
Bài 3. (1,0 điểm) Tìm tất cả các ước của (- 10).
-------------------------- the end ---------------------------------

File đính kèm:

  • docSO_NGUYEN_T68.doc