Đề kiểm tra chương I (Đại số 8) Trườg THCS Tú Sơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I (Đại số 8) Trườg THCS Tú Sơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương I (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 1) Phần I. Trắc ngiệm khách quan(3 điểm) Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm) a) Tính nhanh 252- 152, ta được kết quả là. A. 40 B. 400 C. - 40 D. - 400 b) Phân tích đa thức 5x- 5y + ax- ay thành nhân tử, ta được: A. (5- a)(x- a) B. (a-5)(x- y) C. (5- a)(x + a) D. (5+ a)(x-y) Câu2(2 điểm). Điền dấu "´" vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 1) (x - 2)2 = x2- 4x + 4 2) (a - b)2 = a2 - b2 3) - (x + 3)3 = (x - 3)3 4) (x3- 8):(x - 2) = x2+2x + 4 Phần II. Tự luận(7 điểm). Câu3(3điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. a) xy + y2 - x - y b) 5x3 + 10x2y + 5xy2 Câu4(1,5điểm). Rút gọn biểu thức. A = (x + y)2 + (x - y)2 - 2(x + y)(x - y) Câu5(1,5điểm). Làm tính chia. (x4 - x3 - 3x2 + x +2):(x2- 1) Câu6(1điểm). a) Chứng minh: x2 + x +1> 0 " x (Lớp 8A) b Tính nhanh giá trị biểu thức (Lớp 8B,8C,8D,8E). 34.54 - (152 + 1)(152 - 1) Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương I (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 2) Phần I. Trắc ngiệm khách quan(3 điểm) Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm) 1. Tìm x biết x2 - 2x = 0, ta được A. x = 0 B. x= 2 C. x = 0, x =2 D. Không có giá trị của x 2. (x - 2)2, bằng. A. x2- 2x + 4 B. x2+2x + 4 C. x2+4x + 4 D. x2- 4x + 4 Câu2(2điểm). Điền dấu "´" vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai 1)(a + b)(a - b) = (a - b)2 2) 3x(x2 - 7x + 9) = 3x3 - 21x + 27x 3)-16x + 32 = - 16(x - 2) 4) - x2 + 6x - 9 = - (x - 3)2 Phần II. Tự luận(7điểm). Câu3(3điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử. a) x2 - xy + x - y b) x2 - 2xy + y2 - 9 Câu4(1,5điểm). Rút gọn biểu thức. 3(x - y)2 - 2(x + y)2 - (x- y)(x+y) Câu5(1,5điểm). Làm tính chia. (x3- 3x2 + x - 3):(x - 3) Câu6(1điểm). a) Chứng minh: x2 - 2 x +2 > 0 " x (Lớp 8A) b) Tính nhanh giá trị biểu thức (Lớp 8B,8C,8D,8E). M = 532 + 94.53 +472 Phòng GD huyện Kiến thụy Đề kiểm tra chương I ( Đại số 8 ) Trường THcs tú sơn Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) (Đề số3) Phần I . Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Câu 1( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1/ ( 4x - 2 ). ( 4x + 2 ) bằng: A. 4x2 + 4 B . 4x2 - 4 C. 16x2 + 4 D . 16x2 - 4 2/ Giá tri của ( - 8x2y3 z ) : (- 4xyz ) tại x=-1 ; y = 1 ; z = - 2003 là A. 2 B. 4 C.- 2 D .- 4 3/ ( a - b ) . ( b - a) bằng: A. a2 - b2 B . ( a - b )2 C. b2 - a2 D. -( a - b )2 4/ Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. -5xy2 D.3xyz2 5/ - 8x + 32 bằng: A. - 8.( x + 4 ) B. - 8(- x - 4) C. - 8 ( x - 4) D. - 8( - x + 4 ) 6/ (x2 - 3x + 2 ) : ( x - 2 ) bằng. A. x + 1 B. x - 1 C. x + 2 D. x - 3 Phần II : Tự luận Câu 2 (8A- 3điểm; 8B,C,D,E - 4 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) 8x2( x + y ) - 12xy ( x + y ) b) xy + y2 - x - y Câu 3(3 điểm) : Tìm x biết a) (x - 2 ) x - 3(2 - x ) = 0 b) ( x - 1 )2 - 4 = 0 Câu 4 (1 điểm) Tìm a để da thức x3 + x2 - x + a chia hết cho đa thức x + 2 (8B,C,D,E không làm câu này) Phòng GD huyện Kiến thụy Đề kiểm tra chương I ( Đại số 8 ) Trường THcs tú sơn Thời gian 45 phút ( không kể thời gian giao đề ) ( Đề số 4 ) Phần I . Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Câu 1( 3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1/ - x2 + 6x - 9 = A. ( x - 3 )2 B .- ( x - 3 )2 C. ( x + 3 )2 D. (- x - 3 )2 2/ ( 6x 2 + 13x - 5 ) : ( 2x + 5 ) = A . 3x - 1 B . 3x + 1 C . - 3x + 1 D . -3x -1 3/ (9x - 1 ) ( 9x + 1 ) = A. 9x2 - 1 B. 9x2 + 1 C. 81x2 - 1 D. 81x2 +1 4/ Giá trị của biểu rhức y3 + 3xy2 + 3x2y + x3 tại x = 2 ; y = -1 là A. - 1 B.- 27 C. 1 D. 27 5/ - 2x - 4 = A. - 2( x + 2) B . - 2( x - 2) C. - 2(- x + 2) D. -2 ( - x - 2) 6/ Đa thức 3xy2 - x2y + 7x2y2 chia hết cho đơn thức nào sau đây A. 5xy3 B.- 3x2y C. 2xy D. x2y2 Phần II : Tự luận(7 điểm) Câu 2 (8A- 3điểm; 8B,C,D,E- 4 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử. a) - 3xy2 + 6xy b) x2 + 4x + 4 - y2 Câu 3(3 điểm) : Tìm x biết a) 3( x - 3) + x ( 3 - x ) = 0 b) 9 - ( x - 2 )2 = 0 Câu 4(1 điểm) : Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau (8B,C,D,E không làm câu này) 4x2 - 4x + 11 Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương I (Hình học8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 1) Phần I. Trắc ngiệm khách quan(3,5điểm) Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm) 1.Đường chéo hình vuông có tính chất. A. Bằng nhau. B. Vuông góc với nhau.. C. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. D. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình vuông E. Cả bốn tính chất trên. 2. Hình chữ nhật là hình có. A. Một trục đối xứng. B. Hai trục đối xứng. C. Ba trục đối xứng. D. Không có trục đối xứng. 3. Hình vuông có độ dài cạnh là 2cm, độ dài đường chéo hình vuông đó là. A. 8cm B. 4cm C. cm D. 6cm Câu2(2điểm). Điền dấu"x" vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a)Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật b)Hình thoi là một hình thang cân. c)Hình vuông vừa là hình thang cân vừa là hình thoi. d)Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình thoi Phần II. Tự luận(6,5điểm). Câu3(6,5điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AC, D là điểm đối xứng với H qua M. a) Chứng minh tứ giác ADCH là hình chữ nhật. b) Chứng minh tứ gác ADHB là hình bình hành. c) Tam giác ABC thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác ADCH là hình vuông? Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương I (Hình học8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 2) Phần I. Trắc ngiệm khách quan(3,5điểm) Câu1(1điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm) 1. Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng. A. Hình thang cân. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi 2. Đường chéo hình thoi có tính chất. A. Vuông góc với nhau.. B. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. D. Cả ba tính chất trên. 3. Hình chữ nhật có chiều dài là 3cm, chiều rộng là 2cm, độ dài đường chéo hình chữ nhật đó là. A. 5cm B. 6cm C. cm D. 1,5cm Câu2(2điểm). Điền dấu"x" vào ô thích hợp. Câu Đúng Sai a)Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. b)Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. c)Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi. d)Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. Phần II. Tự luận(6,5điểm). Câu3(6,5điểm). Cho hình bình hành ABCD có AB = 2BC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. a)Chứng minh các tứ giác AMND, BMNC là các hình thoi. b)Gọi E là giao của AN và DM, F là giao của BN và CM. Chứng minh MENF là hình chữ nhật. c) Hình bình hành ABCD thỏa mãn điều kiện gì thì tứ giác MENF là hình vuông? Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương II (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1.Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. 2. Kết quả rút gọn phân thức là: A. B. C. D. 3. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau: A. và B. và C. và D. và 4. Tính bằng: A. 0 B. 1 C. D. 5. Điều kiện xác định của phân thức là: A. x ạ 2 B. x ạ 2 , y ạ -3 C. y ạ -3 D. x ạ 2 , y ạ 3 6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức :là. A. (x2- 9)(x - 3)2 B. (x2- 9) (x - 3)2(x+3) C. (x2- 9)(x+3) D. (x - 3)2(x+3) Phần II. Tự luận(7điểm). Câu2(3điểm). Thực hiện phép tính. Câu3(8A-3điểm; 8B,C,D,E- 4 điểm). Cho phân thức M = a) Tìm điều kiện của x để giá trị cuả phân thức M được xác định. b)Tính giá trị của M tại x = 2. c) Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng -2 Câu4(1điểm).Tìm x, y biết (8B,C,D,E không làm câu này) Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương II (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 2) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. 1. Phân thức đối của phân thức là: A. B. C. D. 2. Đa thức M trong đẳng thức bằng: A. 2x2- 2 B. 2x2- 4 C. 2x2+ 2 D. 2x2+ 4 3. Thực hiện phép tính = A. B. C. D. 2 + 4. Kết quả rút gọn phân thức là: A. 1 B. -1 C. 2x D. 5. Điều kiện xác định của phân thức là: A. x ạ 1 B. x ạ -1 C. x ạ 1, x ạ -1 D. x ạ 0 6. Mẫu thức chung có bậc nhỏ nhất của ba phân thức :là. A. (x2- 9)(x - 3)2 B. (x2- 9) (x - 3)2(x+3) C. (x2- 9)(x+3) D. (x - 3)2(x+3) Phần II. Tự luận(7điểm). Câu2(3điểm). Thực hiện phép tính. Câu3(8A-3điểm; 8B,C,D,E- 4 điểm). Cho phân thức M = a) Tìm điều kiện của x để giá trị cuả phân thức M được xác định. b)Rút gọn M. c)Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng 0. Câu4(1điểm)Tìm x,y,z biết (8B,C,D,E không làm câu này) Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương IIi (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 1) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn [ : A. B. C. 3x + 2y = 0 D. 0.x + 5y = 0 Câu2.Tập nghiệm của phương trình là: B. C. D. Câu3.Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu4.Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: A. -7 B. C. 3 D. 7 Câu5.Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương tình nào sau đây: A. - 2,5x = 10 B. 3x -1 = x + 7 C. x2+ x = 0 D. 2x + 1 = 3 Câu6. Phân tích vế trái của phương trình x2+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta được: A. (x - 1)(x +2) = 0 B. (x + 1)(x +2) = 0 C. (x + 1)(x -2) = 0 D. (x - 1)(x -2) = 0 Phần II. Tự luận(7điểm). Câu7(3điểm).Giải phương trình: a) b)x3- 7x2+ 15x -25 = 0 (Lớp 8A) Câu8(4điểm).Hai người đi cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách nhau 42km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc người đi từ A hơn vận tốc người đi từ B là 3km/h. Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương IIi (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề số 2) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). * Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn : A. x2+ 1 = 0 B. C. x + 2y = 0 D. 0.x + 5 = 0 Câu2.Tập nghiệm của phương trình là: B. C. D. Câu3.Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu4.Phương trình 2x - 2 = x - 5 có nghiệm x bằng: A. -7 B. C. -3 D. 7 Câu5.Giá trị x = 4 là nghiệm của phương tình nào sau đây: A. - 2,5x = 10 B. 3x -1 = x + 7 C. x2+ x = 0 D. 2x - 5 = 3 Câu6. Phân tích vế trái của phương trình x2+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta được: A. (x - 1)(x +2) = 0 C. (x +1)(x -2) = 0 B. (x + 1)(x +2) = 0 D. (x - 1)(x -2) = 0 Phần II. Tự luận(7điểm). Câu7(4điểm). Giải phương trình : a) b)x3+ 3x2+ 6x + 4 = 0 (Lớp 8A) Câu8(4điểm).Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 40 học sinh chia thành hai tốp: tốp thứ nhất trồng cây, tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng đông hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu người. Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương Iii (Hình học 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề lẻ) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng. 1. Biết . Độ dài của AB là: O M N N, M,, 3cm 6cm 2cm x A. 0,4cm B. 2,5cm C. 4cm D. 25cm 2.Cho hình 1, biết MM, // NN,. Độ dài x rong hình vẽ là A. 3cm B. 2,5 cm C. 2cm D. 4cm Hình1 3.Cho hình2, biết AD là tia phân giác của góc BAC A B C D 2 2,5 x y Tỉ số là: A. B. C. D. Hình2 A C B M N P Q 4.Trong hình 3 có PQ // MN // BC . Số cặp tam giác đồng dạng có trong hình vẽ là : A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Hình3 Câu2(1đ). Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp Câu Đúng a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng c) Hai tam giác vuông thì đồng dạng với nhau d) Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau Phần II. Tự luận(7đ). Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao? Câu4(3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Đường cao AH a) Tính độ dài cạnh BC. b) Tính độ dài đoạn AH c) (lớp 8A).Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương Iii (Hình học 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề chẵn) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng. 1. Biết và CD = 4cm. Độ dài AB là: M P O N Q x 3,6 3 2,5 A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 20cm 2. Độ dài x trong hình 1 là: Hình1 A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2 P Q R N M 3. Tam giác PQR có MN//QR, đẳng thức nào sau dây là sai: A. B. C. Hình2 D. A B C H 4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong hình 3 có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng. A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Hình3 Câu2(1đ).Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp Câu Đúng a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng c) Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau d) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau Phần II. Tự luận(7đ). Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao? Câu4(5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Tia phân giác của góc A cắt BC tại D a) Tính độ dài cạnh BC. b)Tính dộ dài các đoạn thẳng DB, DC. c) (lớp 8A).Kẻ đường cao AH, đường phân giác BE cắt nhau tại I. Chứng minh: AB.BI = BE.HB Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương IV (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề lẻ) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1(1,5đ). Chọn đáp đúng. 1.Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. B. 0.x + 5 > 0 C. 2x2 +5 > 0 D. 2. Phép biến đổi nào dưới đây là đúng: A. 0,6x > -1,8 x > - 0,3 C. 0,6x > -1,8 x >3 B. 0,6x > -1,8 x <-3 D. 0,6x > -1,8 x >-3 3. Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là: A. x -5 B. -x - 5 C. -3x + 5 D. -x + 5 Câu2(1,5đ). Hãy nối mỗi bất phương trình ở cột bên trái với một hình ở cột bên phải để được biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình. Bất phương trình Biểu diễn tập nghiệm a) x - 2 < -3 0 1) /////////////// [ b) x + 1 1 -1 0 2) ////////////( c) x> -1 -1 0 3) )///////////////// -1 0 4) ]/////////////// Phần II. Tự luận(7điểm). Câu3(3đ). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Câu4(2đ)Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 2-5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3(2-x) Câu5(2đ). Giải phương trình a) (Lớp 8B,C,D,E) b)(Lớp8A) Phòng gd huyện kiến thụy Trườg thcs tú sơn đề kiểm tra chương IV (Đại số 8) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) (Đề lẻ) Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1. Chọn đáp đúng. 1.Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn: A. B. 0.x + 7> 0 C. 3x2 +5 > 0 D. 2. Tập nghiệm của bất phương trình 1,3x -3,9 là: A. B. C. D. 3. Khi x > 0, kết quả rút gọn của biểu thức là: A. 3x +5 B. -x +5 C. x - 5 D. -x - 5 4.Giá trị x = 2 là nghiẹm của bất phương trình nào sau đây: A. 3x + 3 > 9 B. -5x > 4x + 1 C. x- 2x 5 - x 5. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 2x - 3< -1 0 1 A. ]////////////// 1 0 B. /////////////////[ 1 0 C. )///////////// 1 0 D. ///////////////////( 6. Cho x< y, kết quả nào dưới đây là đúng” A. x- 3> y- 3 B. 3- 2x < 3 -2y C. 2x - 3 < 2y -3 D. 3-x < 3- y Phần II. Tự luận(7điểm). Câu2(3đ).Giải các bất phương trình sau: a) 2x- 7 0 b) -3x + 9 > 0 Câu3(2đ). Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức x + 1 Câu4(2đ). Giải phương trình a) (Lớp 8B,C,D,E)b) (Lớp 8A)
File đính kèm:
- Toan 8.doc