Đề kiểm tra chương I toán số 6 đề 1 thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương I toán số 6 đề 1 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN SỐ 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm )Chọn đáp án đúng: Câu 1. Số 0 Số 0 là hợp số C. Số 0 là số nguyên tố Số 0 là ước của mọi số tự nhiên D. Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 Câu 2. Các số sau đây, số nào là số nguyên tố: A. 31 B. 51 C. 91 D. 81 Câu 3. ƯCLN ( 24; 1 ) bằng: A. 24 B. 12 C. 1 D. 2 Câu 4. Một số chia hết cho 3 là: Hợp số C. Nguyên tố Không là hợp số, cũng không là số nguyên tố D. Cả A, B, C đều sai Câu 5. Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 6: A. 240 + 360 B. 96 – 35 C. 66 + 72 + 126 D. 54 – 30 Câu 6. Phân tích 240 ra thừa số nguyên tố được: A. 24 . 3 . 5 B. 2 . 3 . 5 . 8 C. 3 . 5 . 42 D. 22 . 3 . 4 . 5 Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 2, 3, 5, 9: A. 360 B. 420 C. 600 D. 162 Câu 8. Khẳng định nào đúng: P N B. N P C. P N D. N P II/ Tự luận Bài 1. ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 3 và 5 Bài 1. ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ): 68 . 76 + 24. 68 – 360 b) 100 . (58 : 55 – 3. 52 + 50 ) Bài 2. ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 240 – 5.( x – 4 ) = 65 b) 36 x , 48 x và 4 < x < 10 Bài 3. ( 3 điểm ) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hay hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 biết rằng, số học sinh đó trong khoảng từ 500 đến 700. Bài 4. ( 1 điểm ) CMR: 2n + 5 và 3n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n N ) TRƯỜNG THCS HOÀNG LIỆT ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I TOÁN SỐ 6 Đề 2 Thời gian: 45 phút I/ Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm )Chọn đáp án đúng: Câu 1. Số 1 Số 1 là hợp số C. Số 1 là số nguyên tố Số 1 là ước của mọi số tự nhiên D. Số 1 là bội của mọi số tự nhiên khác 0 Câu 2. Các số sau đây, số nào là số nguyên tố: A. 33 B. 63 C. 43 D. 93 Câu 3. BCNN ( 24; 1 ) bằng: A. 24 B. 48 C. 1 D. 2 Câu 4. Một số chia hết cho 5 là: Hợp số C. Nguyên tố Không là hợp số, cũng không là số nguyên tố D. Cả A, B, C đều sai Câu 5. Tổng ( hiệu ) nào sau đây không chia hết cho 4: A. 240 + 360 B. 96 – 35 C. 24 + 48 + 128 D. 44 – 32 Câu 6. Phân tích 280 ra thừa số nguyên tố được: A. 22 . 5 . 7 B. 5 . 7 . 8 C. 23 . 5 . 7 D. 2 . 5 . 7 . 4 Câu 7. Số nào sau đây chia hết cho 2, 3, 5, 9: A. 290 B. 320 C. 480 D. 540 Câu 8. Khẳng định nào đúng: P N B. N P C. P N D. N P II/ Tự luận ( 8 điểm ) Bài 1. ( 1 điểm ) Điền chữ số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 3 và 5 Bài 2. ( 2 điểm ) Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể ): a) 78 . 36 + 64. 78 – 360 b) 100 . (54 : 5 - 5 . 24 . 50) Bài 3. ( 2 điểm ) Tìm số tự nhiên x biết: a) 120 – 5.( x – 4 ) = 35 b) 48 x , 56 x và 4 < x < 10 Bài 4. ( 3 điểm ) Số học sinh khối 7 của một trường khi xếp hàng 12, hàng 15, hay hàng 18 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 biết rằng, số học sinh đó trong khoảng từ 300 đến 500. Bài 5. ( 1 điểm ) CMR: 2n + 5 và 3n + 7 là hai số nguyên tố cùng nhau ( n N )
File đính kèm:
- Kiem tra chuong 1 so 6.doc