Đề kiểm tra chương II (đại số 9)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương II (đại số 9), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận nhận thức kiểm tra chương II (Đại số) Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Số tiết Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Điểm 10 Chương II. Hàm số bậc nhất (11 tiết) Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. Đ2. Hàm số bậc nhất. 4 44 1,8 79 3.5 Đ3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0). 2 22 3 66 3 Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. 2 22 2,6 57 2,5 Đ5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b 1 11 2 22 1 Kiểm tra chương II. 9 224 10.0 Ma trận đề kiểm tra chương II (Đại số) Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Mức độ nhận thức – Hỡnh thức cõu hỏi Tổng điểm 1 2 3 4 Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số. Đ2. Hàm số bậc nhất. Cõu 1a 1,5 Cõu1b 2 3.5 Đ3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a ạ 0). Cõu 4 a 1,5 Cõu 3 1,5 3 Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau. Cõu 2a 0,75 Cõu 2b 0,75 Cõu 2c 0,5 Cõu 4 c 0,5 2.5 Đ5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b Cõu4b 1 1 Cộng Số cõu Số điểm 1 1.5 4 4 1 1,5 2 3 10.0 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II (Đại số 9) Cõu 1(3,5đ): a, Cho hàm số: . Khi nào thỡ hàm số đồng biến?; Nghịch biến? b, Với những giỏ trị nào của m thỡ hàm số y = (m + 6)x +2011 đồng biến? Nghịch biến? Cõu 2(2đ): Cho hai đường thẳng: (d): y = (1 – 4m)x – 2 () (d’): y = (m + 2) + 3 () a, Với những giỏ trị nào của m thỡ (d) song song với (d’). b, Với những giỏ trị nào của m thỡ (d) cắt (d’). c, (d) và (d’) cú thể trựng nhau hay khụng? Vỡ sao? Cõu 3(1,5đ): Xỏc định hàm số biết đồ thị của nú là đường thẳng đi qua A(1;2) và B(3;4). Cõu 3(3đ): Cho cỏc hàm số: y = x – 3 y = -x +1 a, Vẽ đồ thị cỏc hàm số đó cho trờn cựng một mặt phẳng toạ độ. b, Tớnh gúc tạo bởi đường thẳng với trục ox. c, Nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa hai đường thẳng: và ? Hóy giải thớch vỡ sao? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Cõu Đỏp ỏn Điểm 1(3,5) a, Hàm số đồng biến khi: a > 0; Nghịch biến khi: a < 0 1,5 b, Hàm số đó cho đồng biến khi: m + 6 > 0 => m > -6 1 c, Hàm số đó cho nghịch biến khi: m + 6 m < -6 1 2(2đ) a, (d) // (d’) . Vậy với thỡ (d) // (d’). 0,75 b, (d) cắt (d’) Vậy với , và thỡ (d) cắt (d’). 0,75 c, d) và (d’) khụng thể trựng nhau vỡ -2 3(bb’) 0,5 3(1,5) - Đường thẳng đi qua A và B cú dạng: y = ax + b (a 0) (d). + (d) đi qua A(1;2) nờn ta cú: 2 = a.1 + b => b = 2 – a (1) + (d) đi qua A(3;4) nờn ta cú: 4 = a.3 + b => b = 4 – 3a (2) + Từ (1) và (2), ta cú: 2 – a = 4 – 3a a = a = 1 + Thay a = 1 vào (1), ta được: b = 2 – 1 = 1 - Vậy hàm số y = x + 1 cú đồ thị là đường thẳng đi qua A(1;2) và B(3;4) 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 4(3đ) a, Vẽ đồ thị hàm số: * Hàm số : Ta cú bảng cỏc giỏ trị tương ứng: x 0 3 y -3 0 0,25 * Hàm số: Ta cú bảng cỏc giỏ trị tương ứng: x 0 1 y 1 0 0,25 Vẽ đỳng và chớnh xỏc đồ thị và : x y d2 d1 1 -1 1 2 3 -1 -2 -3 1 b) Ta cú 1 c) vỡ 1.(-1) = -1 hay (a.a’= -1) 0,5
File đính kèm:
- De kiem tra chuong 2 dai so 9 theo PPCT moi co ma tran dap an.doc