Đề kiểm tra chương II môn: số học lớp 6. tiết 68 thời gian làm bài: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: tuần 22

doc4 trang | Chia sẻ: bobo00 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương II môn: số học lớp 6. tiết 68 thời gian làm bài: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: tuần 22, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chương II
Môn: Số học lớp 6. Tiết PPCT: 68
đề 1
Thời gian làm bài: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Tuần 22
I. Trắc nghiệm (3đ)
1. Chọn đáp án đúng
Tập hợp tất cả số nguyên x thoả mãn -2<x<2 là:
 { -1; 1; 2 }
 { -2; 0; 2 }
 { -1; 0; 1 }
 { -2; -1; 0; 1; 2 }
2. Khẳng định nào đúng?
(+7 ) + ( - 3) = ( - 4)
 (-2 ) + ( + 2) = 1
 (- 4 ) + (+ 7 ) = ( - 3)
 (-5) + (+ 5) = 10
3. Chọn câu đúng
Kết quả của phép tính x + 6 = 0 là:
-6
6	
0
1
4. Chọn câu trả lời đúng
 Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên
 Nếu a là số nguyên thì a là số nguyên âm hoặc số nguyên dương
 Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên
 Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số nguyên
5. Cho tập hợp M = { x Z; 10<x<19}
 M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10
 M là tập hợp các số nguyên x nhỏ hơn 19
 M là tập hợp các số nguyên x từ 10 đến 19
 M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10 và nhỏ hơn 19
(các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và 18)
6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1/ Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
2/ Tổng của một số nguyên dương và một số nguyên âm là một số nguyên âm.
II. Tự luận(7đ)
Câu 1: Tính
a/ (-96) +64. 	b/ 75 + (- 325)
c/ |-8 | + ( -12) 	
Câu 2: Tìm x
a/ 3 + x = 7
b/ x + 5 = 0
c/Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết:
x + | x | = 0
Câu 3: Tìm số nguyên x biết
3.|x+1| = 9
Người duyệt đề
BGH duyệt
Đáp án
I. Trắc nghiệm
1.C (0,5)
2. A (0,5)
3. A (0,5)
4. A (0,5)
5. D (0,5)
6. 1 (0,5)
II. Tự luận
Câu 1: (3đ)
a/ (-96) +64 = -32. (1.0đ)
b/ 75 + (- 325) = -250. (1.0đ) 
c/ |-8 | + ( -12) = 8 +(-12) = -4 	(1.0đ) 
Câu 2: (3đ)
 a/ 3 + x = 7	
x = 7 - 3	(0,5đ)
x= 4	(0,5đ)
b/ x + 5 = 0
x= 0 - 5	(0,5đ)
x = - 5	(0,5đ)
Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết:
c/ x + | x | = 0 nên | x | là số đối của x, vậy x < 0.	(1.0đ)
Câu 3: (1đ)
|x+1| = 3(0,25)
x+ 1 = -3 hoặc x+ 1 = 3 (0,5)
x=-4 hoặc x=2 (0,25)
Đề kiểm tra chương II
Môn: Số học lớp 6. Tiết PPCT: 68
đề 2
Thời gian làm bài: 45 phút - Thời điểm kiểm tra: Tuần 22
I. Trắc nghiệm (3đ)
1. Chọn câu trả lời đúng
 Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên
 Nếu a là số nguyên thì a là số nguyên âm hoặc số nguyên dương
 Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên
 Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số nguyên
2. Cho tập hợp M = { x Z; 10<x<19}
 M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10
 M là tập hợp các số nguyên x nhỏ hơn 19
 M là tập hợp các số nguyên x từ 10 đến 19
 M là tập hợp các số nguyên x lớn hơn 10 và nhỏ hơn 19
(các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 và 18)
3. Chọn câu trả lời đúng
Kết quả của phép tính x + 6 = 0 là:
-6;	
6; 	
0
1
4. Chọn đáp án đúng
Tập hợp tất cả số nguyên x thoả mãn -2<x<2 là:
{ -1; 1; 2 }
 { -2; 0; 2 }
 { -1; 0; 1 }
 { -2; -1; 0; 1; 2 }
5. Cho biết 42=2.3.7 ; 70 = 2.5.7 ; 180 = 22. 32. 5. BCNN(42;70;180) là:
22.32.7
22.32.5
22.32.5.7
2.3.5.7
6. Một túi kẹo khi chia ra thành 10 phần, 12 phần, 15 phần đều đủ. Biết rằng số kẹo trong túi ít hơn 100 chiếc. Khi đó , số kẹo trong túi là:
90
30
60
Các đáp án trên đều sai
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: Tính 
a/ 248 + (-12) + 2064 + (-236)
b/ (-17) + 5 + 8 + 17
Câu 2: Tính 
a/ (-96) +64. 	
b/ 75 + (- 325)
c/ 8 - (-3 - 7)
d/ 6 - (-5) - 2
Câu 3: Tìm x (1 điểm)
a/ x+ ( -3) = -11 	b/ ( - 5 ) + x = 15
Câu 4: Tìm số nguyên x biết
|x+1|-5 = 10
Người duyệt đề
BGH duyệt
 Đáp án:
I. Trắc nghiệm(3đ)
1. A (0,5)
2. D (0,5)
3. A (0,5)
4. C (0,5)
5. C (0,5)
6.B (0,5)
II. Tự luận (7đ)
Câu 1: (1đ)
a/ 248 + (-12) + 2064 + (-236) = 248 + 2064 + [(-12)+(-236)] 
 	 = 248+2064 + (-248)	(0,25đ)
 = 248 + (-248) + 2064
 	 = 0 + 2064 = 2064	(0,25đ)
b/ (-17) + 5 + 8 + 17 	= [(-17)+17] + (5 + 8)	(0,25đ)
= 0 + 13 = 13	(0,25đ)
Câu 2: (2đ)
a/ (-96) +64 = -32. 	(0,5đ)
b/ 75 + (- 325) = -250. 	(0,5đ)
c/ 8 - (-3 - 7) = 8 - [3 + (-7)] 
	 = 8- (-4)
	 = 8 + 4 = 12	(0,5đ)
d/ 6 - (-5) - 2 = (6 + 5) - 2
	 = 11 - 2 = 9	(0,5đ)
Câu 3:(1 điểm)
a/ x + (-3) = -11
 x = -11 – (-3)
 x = -11 + 3
 x = -8 	 (0,5đ)
 b/ (- 5 ) + x = 15
 	 x = 15- ( - 5)
 x = 15 + 5
 x = 20	 	 (0,5đ)
Câu 4:(1đ)
|x+2| = 15	(0,25)
x+ 2 = -15 hoặc x+ 2 = 15 	(0,5)
x=-17 hoặc x=13 	(0,25)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra Chuong II.doc