Đề kiểm tra chương III( đề chẵn) thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương III( đề chẵn) thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:……………………… Lớp: đề kiểm tra chương Iii( Đề chẵn) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) Điểm ………………………………………. Lời phê của thầy cô ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu 1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn A. B. C. 3x + 2y = 0 D. 0.x + 5y = 0 Câu 2.Tập nghiệm của phương trình là: B. C. D. Câu 3.Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu 4.Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng: A. -7 B. C. 3 D. 7 Câu 5.Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương tình nào sau đây: A. - 2,5x = 10 B. 3x -1 = x + 7 C. x2+ x = 0 D. 2x + 1 = 3 Câu 6 . Phân tích vế trái của phương trình x2+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta được: A. (x - 1)(x +2) = 0 B. (x + 1)(x +2) = 0 C. (x + 1)(x -2) = 0 D. (x - 1)(x -2) = 0 Phần II. Tự luận(7điểm). Câu 7(3điểm).Giải phương trình: a) b) (x + 2)(2x2 – 7x + 5)= 0 Câu 8(4điểm).Năm nay tổng số tuổi của hai anh em là 33 tuổi. Tìm số tuổi của mỗi người biết rằng số tuổi của anh hơn số tuổi của em là 3 tuổi Họ và tên:……………………… Lớp: kiểm tra Đại số chương Iii( Đề Lẻ) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) Điểm ………………………………………. Lời phê của thầy cô ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn : A. x2+ 1 = 0 B. C. x + 2y = 0 D. 0.x + 5 = 0 Câu2.Tập nghiệm của phương trình là: B. C. D. Câu3.Điều kiện xác định của phương trình là: A. B. C. D. Câu4.Phương trình 2x - 2 = x - 5 có nghiệm x bằng: A. -7 B. C. -3 D. 7 Câu5.Giá trị x = 4 là nghiệm của phương tình nào sau đây: A. - 2,5x = 10 B. 3x -1 = x + 7 C. x2+ x = 0 D. 2x - 5 = 3 Câu6. Phân tích vế trái của phương trình x2+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta được: A. (x - 1)(x +2) = 0 C. (x +1)(x -2) = 0 B. (x + 1)(x +2) = 0 D. (x - 1)(x -2) = 0 Phần II. Tự luận(7điểm). Câu7(4điểm). Giải phương trình : a) b)(x – 2)(3x2 + 5x + 2) = 0 Câu8(4điểm).Trong một buổi lao động, lớp 8A gồm 40 học sinh chia thành hai tốp: tốp thứ nhất trồng cây, tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng cây nhiều hơn tốp làm vệ sinh là 8 người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiêu người. Họ và tên:……………………… Lớp: kiểm tra Hình học chương Iii( Đề chẵn) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) Điểm ………………………………………. Lời phê của thầy cô ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng. O M N N, M,, 3cm 6cm 2cm x 1. Biết . Độ dài của AB là: A. 0,4cm B. 2,5cm C. 4cm D. 25cm 2.Cho hình 1, biết MM, // NN,. Độ dài x rong hình vẽ là A. 3cm B. 2,5 cm C. 2cm D. 4cm Hình1 Hình2 A B C D 2 2,5 x y 3.Cho hình2, biết AD là tia phân giác của góc BAC Tỉ số là: A. B. C. D. A C B M N P Q 4.Trong hình 3 có PQ // MN // BC . Số cặp tam giác đồng dạng Hình3 có trong hình vẽ là : A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Câu2(1đ). Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp Câu Đúng a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng c) Hai tam giác vuông thì đồng dạng với nhau d) Hai tam giác vuông cân thì đồng dạng với nhau Phần II. Tự luận(7đ). Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao? Câu4(3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Đường cao AH a) Tính độ dài cạnh BC. b) Tính độ dài đoạn AH c)Tia phân giác của góc A cắt BC tại D. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD và ACD Họ và tên:……………………… Lớp: kiểm tra Hình học chương Iii( Đề Lẻ) Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề) Điểm ………………………………………. Lời phê của thầy cô ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm). Câu1(2đ).Chọn đáp án đúng. M P O N Q x 3,6 3 2,5 1. Biết và CD = 4cm. Độ dài AB là: A. 0,5cm B. 2cm C. 1cm D. 20cm Hình1 2. Độ dài x trong hình 1 là: A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2 P Q R N M 3. Tam giác PQR có MN//QR, đẳng thức nào sau dây là sai: A. B. C. Hình2 D. A B C H 4. Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Trong hình 3 có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng. A. 1 cặp B. 2 cặp C. 3 cặp D. 4 cặp Hình3 Câu2(1đ).Điền chữ đúng(Đ) hoặc sai(S) vào ô thích hợp Câu Đúng a) Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau b) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng c) Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau d) Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau Phần II. Tự luận(7đ). Câu3(2đ).Cho góc xAy.Trên cạnh Ax lấy hai điểm E và C sao cho AE = 3cm, AC= 8cm; trên cạnh Ay lấy hai điểm D và F sao cho AD = 4cm, AF = 6cm. Hỏi ACD và AFE có đồng dạng với nhau không? vì sao? Câu4(5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm.Tia phân giác của góc A cắt BC tại D a) Tính độ dài cạnh BC. b)Tính dộ dài các đoạn thẳng DB, DC. c) Kẻ đường cao AH, đường phân giác BE cắt nhau tại I. Chứng minh: AB.BI = BE.HB
File đính kèm:
- kiem tra 45 phut ca hinh lan dai chan le.doc