Đề kiểm tra chương III phương pháp toạ độ trong mặt phẳng. thời gian: 45 phút
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương III phương pháp toạ độ trong mặt phẳng. thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Tổ Toán – Tin PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D . Câu 1: Để đường thẳng 4x – 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 thì một trong các giá trị của m là A. 31 B. -41 C. 19 D. -11 Câu 2: Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng 2x – y + 3 = 0 và x + 7y – 3 = 0 có giá trị là A. B. C. D. Câu 3: Khoảng cách từ điểm B(5; - 5) đến đường thẳng 3x - 4y + 15 = 0 bằng A. 4 B. 6 C. 2 D. 10 Câu 4: Đường tròn tâm I(- 2; 3) bán kính R = 3 có phương trình là A. x2 + y2 - 4x + 6y + 4 = 0 B. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9 C. x2 + y2 + 4x – 6y + 4 = 0 D. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 3. Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2) nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là A. B. C. D. Câu 6: Cho đường thẳng đi qua điểm A(1; - 2) và có là véc tơ chỉ phương. Phương trình của nó là: A. 1.(x + 2) – 2(y – 3) = 0 B. 3(x – 1) + 2(y + 2) = 0. C. 3(x – 1) + 2(y - 2) = 0 D. -2(x – 1) + 3(y + 2) = 0 B. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 7: Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(6; -2), C(-2; 2). a) (4 đ) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng BC một góc 600. b) (3 đ) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ....................................................................................................................................................... HỌ VÀ TÊN: .................................................................... Lớp: 10A. Điểm: BÀI LÀM: A. Phần trắc nghiệm khách quan.Mã đề : 132 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B. Phần tự luận. (7 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Tổ Toán – Tin PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D . Câu 1: Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng 2x - y + 3 = 0 và x - 7y – 3 = 0 có giá trị là A. B. C. D. Câu 2: Để đường thẳng 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 thì một trong các giá trị của m là A. – 42 B. 32 C. – 26 D. 24 Câu 3: Đường tròn tâm I(2; - 3) bán kính R = 2 có phương trình là A. x2 + y2 + 4x – 6y + 9 = 0 B. x2 + y2 - 4x + 6y + 9 = 0 C. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 2 D. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 4. Câu 4: Khoảng cách từ điểm B(5; - 5) đến đường thẳng 4x - 3y - 15 = 0 bằng A. 4 B. 6 C. 10 D. 2 Câu 5: Đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2) nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là A. B. C. D. Câu 6: Cho đường thẳng đi qua điểm A(1; - 2) và có là véc tơ chỉ phương. Phương trình của nó là: A. 2(x – 1) + 3(y - 2) = 0 B. 1.(x + 3) – 2(y – 2) = 0 C. - 3(x – 1) + 2(y + 2) = 0 D. 2(x – 1) + 3(y + 2) = 0. B. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 7: Cho tam giác ABC với A(1; -3), B(6; 2), C(-2; -2). a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng BC một góc 600. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ....................................................................................................................................................... HỌ VÀ TÊN: .................................................................... Lớp: 10A. Điểm: BÀI LÀM: A. Phần trắc nghiệm khách quan.Mã đề : 263 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B. Phần tự luận. (7 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Tổ Toán – Tin PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D . Câu 1: Khoảng cách từ điểm B(5; - 5) đến đường thẳng 3x - 4y + 15 = 0 bằng A. 2 B. 10 C. 6 D. 4 Câu 2: Đường tròn tâm I(- 2; 3) bán kính R = 3 có phương trình là A. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9 B. x2 + y2 - 4x + 6y + 4 = 0 C. x2 + y2 + 4x – 6y + 4 = 0 D. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 3. Câu 3: Cho đường thẳng đi qua điểm A(1; - 2) và có là véc tơ chỉ phương. Phương trình của nó là: A. -2(x – 1) + 3(y + 2) = 0 B. 3(x – 1) + 2(y - 2) = 0 C. 1.(x + 2) – 2(y – 3) = 0 D. 3(x – 1) + 2(y + 2) = 0. Câu 4: Đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2) nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là A. B. C. D. Câu 5: Để đường thẳng 4x – 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 thì một trong các giá trị của m là A. 19 B. -11 C. 31 D. -41 Câu 6: Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng 2x – y + 3 = 0 và x + 7y – 3 = 0 có giá trị là A. B. C. D. B. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 7: Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(6; -2), C(-2; 2). a) (4 đ) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng BC một góc 600. b) (3 đ) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ....................................................................................................................................................... HỌ VÀ TÊN: .................................................................... Lớp: 10A. Điểm: BÀI LÀM: A. Phần trắc nghiệm khách quan.Mã đề : 209 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B. Phần tự luận. (7 điểm) ‘ TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Tổ Toán – Tin PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D . Câu 1: Để đường thẳng 3x – 4y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 thì một trong các giá trị của m là A. – 42 B. – 26 C. 24 D. 32 Câu 2: Cho đường thẳng đi qua điểm A(1; - 2) và có là véc tơ chỉ phương. Phương trình của nó là: A. 2(x – 1) + 3(y - 2) = 0 B. - 3(x – 1) + 2(y + 2) = 0 C. 1.(x + 3) – 2(y – 2) = 0 D. 2(x – 1) + 3(y + 2) = 0. Câu 3: Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng 2x - y + 3 = 0 và x - 7y – 3 = 0 có giá trị là A. B. C. D. Câu 4: Đường tròn tâm I(2; - 3) bán kính R = 2 có phương trình là A. x2 + y2 + 4x – 6y + 9 = 0 B. x2 + y2 - 4x + 6y + 9 = 0 C. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 4. D. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 2 Câu 5: Khoảng cách từ điểm B(5; - 5) đến đường thẳng 4x - 3y - 15 = 0 bằng A. 10 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 6: Đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2) nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là A. B. C. D. B. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 7: Cho tam giác ABC với A(1; -3), B(6; 2), C(-2; -2). a) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng BC một góc 600. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ....................................................................................................................................................... HỌ VÀ TÊN: .................................................................... Lớp: 10A. Điểm: BÀI LÀM: A. Phần trắc nghiệm khách quan.Mã đề : 179 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B. Phần tự luận. (7 điểm) TRƯỜNG THPT TỐNG DUY TÂN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III. Tổ Toán – Tin PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG. Thời gian: 45 phút A. Phần trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Chọn một trong 4 phương án A, B, C, D . Câu 1: Để đường thẳng 4x – 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn (x – 3)2 + (y + 2)2 = 25 thì một trong các giá trị của m là A. 31 B. -11 C. -41 D. 19 Câu 2: Cô sin của góc tạo bởi hai đường thẳng 2x – y + 3 = 0 và x + 7y – 3 = 0 có giá trị là A. B. C. D. Câu 3: Đường thẳng đi qua điểm A(-1; 2) nhận làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là A. B. C. D. Câu 4: Đường tròn tâm I(- 2; 3) bán kính R = 3 có phương trình là A. (x + 2)2 + (y – 3)2 = 3. B. x2 + y2 + 4x – 6y + 4 = 0 C. x2 + y2 - 4x + 6y + 4 = 0 D. (x – 2)2 + (y + 3)2 = 9 Câu 5: Khoảng cách từ điểm B(5; - 5) đến đường thẳng 3x - 4y + 15 = 0 bằng A. 10 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 6: Cho đường thẳng đi qua điểm A(1; - 2) và có là véc tơ chỉ phương. Phương trình của nó là: A. 1.(x + 2) – 2(y – 3) = 0 B. 3(x – 1) + 2(y - 2) = 0 C. -2(x – 1) + 3(y + 2) = 0 D. 3(x – 1) + 2(y + 2) = 0. B. Phần tự luận. (7 điểm) Câu 7: Cho tam giác ABC với A(1; 3), B(6; -2), C(-2; 2). a) (4 đ) Viết phương trình đường thẳng đi qua A và tạo với đường thẳng BC một góc 600. b) (3 đ) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. ....................................................................................................................................................... HỌ VÀ TÊN: .................................................................... Lớp: 10A. Điểm: BÀI LÀM: A. Phần trắc nghiệm khách quan.Mã đề : 357 Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B. Phần tự luận. (7 điểm) -----------------------------------------------
File đính kèm:
- Ban chinh TOAN_KT 45_132.doc