Đề kiểm tra chương IV môn Đại số Lớp 8 - Lê Thành Sơn - Trường THCS Tịnh Phong
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra chương IV môn Đại số Lớp 8 - Lê Thành Sơn - Trường THCS Tịnh Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH ……………………………………. LỚP 8 ….. KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN ĐẠI SỐ Thời gian 45 phút ĐIỂM ĐỀ BÀI : I) TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước để được câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Bất phương trình x – 3 > 0 có nghiệm là A. x = 3 B. x > 3 C. x < 3 D. x = - 3 Câu 2. Bất phương trình 2x + 1 < 0 có nghiệm là A. x -0,5 C. x = -0,5 D. Kết quả khác Câu 3. Từ các bất đẳng thức a ³ b và b ³ 2, ta suy ra được bất đẳng thức nào? A. a > 2 B. 3a > 6 C. –2a + 4 < 0 D. Cả ba câu đều đúng. Câu 4. Câu nào sau đây sai? Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c Nếu a > b thì a.c > b. c Nếu – 2a + 3 ³ – 2b + 3 thì a ≤ b Nếu a ³ b và b > 3 thì a ³ 3. A. (1) và (3) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (2) và (4) Câu 5. Bất phương trình 5(x – 1) > 4(x – 3) có nghiệm là A. x > - 7 B. x -17 Câu 6. Hình vẽ sau đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? A. x > 1 B. x ³ 1 C. x < 1 D. x ≤ 1 II) TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1( 2đ): Cho 2m – 5 > 2n – 5 a) Chứng minh m > n b) m – 3 > n – 3 Bài 2 (3đ): 1) Giải các bất phương trình sau a) (x – 2)2 < x2 + 5 b) 4x + 1 < 0. Hãy biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số. 2) Hai bất phương trình trên có tương đương với nhau không? Tại sao? Bài 3 (1đ): Tìm x sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức 2x– 3 Bài 4 (1đ): Giải bất phương trình . *ĐÁP ÁN,BIỂU ĐIỂM: I) Trắc nghiệm (đúng mỗi câu được 0,5 điểm) Câu 1. Chọn B, Câu 2. Chọn A, Câu 3. Chọn D, Câu 4. Chọn D , Câu 5. Chọn A , Câu 6.Chọn B. Bài 1( 2 đ): a) 2m – 5 > 2n – 5 2m > 2n (Cộng hai vế của bđt 2m – 5 > 2n – 5 với 5) m > n (Chia 2 vế của bđt 2m > 2n cho 2) (1,5đ) b) Từ m > n (Câu a) m -3 > n – 3 (Cộng hai vế của bđt m > n với -3) (1đ) Bài 2( 3đ): a) x > - (1đ) b) x (0,5đ) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số (1đ) b) Hai bất phương trình trên không tương đương với nhau .Vì chúng không cùng tập nghiệm. (0,5đ) Bài 3( 1đ): x £ Bài 4( 1 đ): a) S = {–6; 4} (1 đ) HỌ VÀ TÊN HỌC SINH ……………………………………. LỚP 8 ….. KIỂM TRA CHƯƠNG IV MÔN ĐẠI SỐ Thời gian 45 phút ĐIỂM ĐỀ BÀI Bài 1: (2điểm). Đúng hay sai? (đánh dấu “´” vào ô thích hợp). Cho biết a < b ta có: Câu Đúng Sai a) a - < b - b) - 2a < - 2b c) -3a + 1 > -3b + 1 d) Bài 2: (4điểm). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. a) 4x - 8 ³ 0 ; b) Bài 3: (2điểm). Tìm x sao cho: Giá trị của biểu thức 2 - 5x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 2(2 - x) Chứng minh bất đẳng thức: Nếu a ³ b thì -3a + 2 £ -3b + 2 Bài 4: (2điểm). Giải phương trình |2x| = 3x - 4 --------------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN Bài 1: (2điểm) a) Đ ; b) S ; c) Đ ; d) S Mỗi ý đúng (0,5điểm) Bài 2: (4điểm) a) 4x - 8 ³ 0 Û 4x ³ 8 Û x ³ 2. Tập nghiệm: {x / x ³ 2} (1,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) b) . Quy đồng mẫu và khử mẫu đúng: 3(2x + 1) - 5(2x - 2) < 15 (0,5điểm) Biến đổi và thu gọn đúng: - 4x < 2 (0,5điểm) Tập nghiệm: {x / x > -} (0,5điểm) Biểu diễn đúng trên trục số (0,5điểm) Bài 3: (2điểm) a) Viết được bất phương trình:2 - 5x < 2(2 - x), (0,25điểm) Tìm đúng kết quả: x > (0,75điểm) b) Nếu a ³ b. Nhân 2 vế với -3. Ta có: -3a £ -3b (0,5điểm) Cộng hai vế với 2, ta có: -3a + 2 £ -3b + 2 (0.5điểm) Bài 4: (2điểm) Nếu 2x ³ 0 Û x ³ 0 thì PT: 2x = 3x - 4 Û -x = - 4 Û x = 4 (thỏa) (0,75điểm) Nếu 2x < 0 Û x < 0 thì PT: -2x = 3x - 4 Û -5x = - 4 Û x =(loại) (0,75điểm) Tập nghiệm: S = {4} (0,5điểm)
File đính kèm:
- DE KTRA CIV DS8 co dap an.doc