Đề kiểm tra công nghệ 10
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra công nghệ 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
01. Chọn phát biểu sai: A. Chế phẩm Virut là loại hố chất trừ sâu B. Chế phẩm Vi khuẩn chứa lồi Vi khuẩn gây độc sâu, bọ C. Chế phẩm nấm chứa nhĩm nấm gây độc sâu,bọ D. Chế phẩm Virut như chế phẩmNPV 02. Mục đích của cơng tác chế biến nơng, lâm, thuỷ sản A. Để hạn chế tổn thất về chất lượng và số lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm C. Để tăng thêm số lượng và duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Chỉ để hạn chế tổn thất về số lượng sản phẩm 03. Trường hợp nào sau khơng phải là biện pháp hạn chế ảnh hưởng xấu của thuốc hố học: A. Cứ xuất hiện sâu, bệnh là dùng thuốc hố học B. Đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trường C. Dùng đúng loại thuốc, đúng nồng độ và liều, đúng thời điểm D. Sử dụng thuốc cĩ tính chọn lọc cao và phân giải nhanh 04. Phương pháp nào sau khơng sử dụng để chế biến sắn: A. Phơi cả củ B. Thái lát C. Chế biến tinh bột sắn D. Nghiền thành bột 05. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình cơng nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt(đây là một phần của quy trình này): A. Bĩc vỏ quả, rửa nhớt, làm khơ, cà phê thĩc, cà phê nhân B. Bĩc vỏ quả, , làm khơ, rửa nhớt,cà phê thĩc, cà phê nhân C. Rửa nhớt, cà phê thĩc, Bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân D. Rửa nhớt,bĩc vỏ quả, làm khơ, cà phê nhân, cà phê thĩc 06. Phương pháp bảo quản rau, hoa, quả tươi thông thườngcủa người nông dân là: A.Bảo quản ở điều kiện tovà Đ/â bình thường . B.Bảo quản bằng hoá chất. C.Bảo quản bằng môi trường khí biến đổi. . D.Bảo quản lạnh 07. Tiêu chuẩn bảo quản hạt giống là: A. Chất lượng tốt; không sâu, bệnh; thuần chủng. B. Không sâu, bệnh; chất lượng tốt; sức sống cao. C. Sức sống cao; hạt không sâu, bệnh; hạt đều. D. Hạt khô; sức sống tốt; không sâu, bệnh. 08. Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản A. Khối lượng nơng sản B. Nhiệt độ C. Độ ẩm khơng khí D. Vi sinh vật 09. Người nông dân thường bảo quản hạt giống trong điều kiện nào? A. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường . B. Điều kiện lạnh t0:00c và độ ẩm: (35- 40)%. C. Điều kiện t0:-100c và độ ẩm: (35- 40)%. D. Điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao. 10. Trường hợp nào sau khơng phải là tác dụng của biện pháp kĩ thuật: A. Làm cho sâu, bệnh bị nhiễm độc chết B. Giúp cây trồng khoẻ mạnh chống chịu được sâu, bệnh C. Làm cho sâu, bệnh khơng cịn nơi trú ẩn D. Giúp cây trồng thích hợp và tránh thời điểm dịch hại phát triển 11. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng -300C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C 12. Chọn cách sắp xếp đúng của quy trình chế biến chè xanh(đây là một phần của quy trình này): A. Nguyên liệu, làm héo, vị chè, làm khơ, phân loại và đĩng gĩi B. Nguyên liệu, phân loại, làm héo, làm khơ, vị chè C. Nguyên liệu,phân loại, làm khơ, làm héo, vị chè D. Nguyên liệu, làm héo, phân loại, làm khơ, vị chè 13. Bước 3 của quy trình bảo quản thịt ướp muối là: A. Xát hỗn hợp ướp lên bề mặt thịt B. Bảo quản thịt C. Xếp thịt vào hộp D. Chuẩn bị thịt 14. Sản phẩm nào dưới đây khơng được chế biến từ lâm sản A. Chè xanh B. Gỗ thanh C. Giấy D. Đồ mộc dân dụng 15. Trường hợp nào sau khơng phải là nhược điểm của thuốc hố học: A. Khơng làm cây trồng táp cháy lá B. Làm ơ nhiễm đất,nước, khơng khí C. Làm xuất hiện nịi sâu, bệnh kháng thuốc D. Làm ảnh hưởng sức khoẻ con người 16. Chọn phát biểu sai A. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền B. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng C. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá D. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá 17. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là A.Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B.Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm C.Để nâng cao chất lượng sản phẩm D.Để tạo ra nhiều loại sản phẩm 18. Phương pháp bảo quản thịt truyền thống thường được nhân dân sử dụng là: A. Phương pháp ướp muối B. Phương pháp đóng hộp. C. Phương pháp làm lạnh D. Phương pháp hun khói. Câu 19: Các yếu tố mơi trường và điều kiện sống ảnh hưởng đến vật nuơi: A. Yếu tố tự nhiên, chế độ dinh dưỡng, quản lí và chăm sĩc B. Yếu tố tự nhiên khơng thích hợp với vật nuơi C. Thiếu oxi, cĩ các chất khí độc trong chuồng D. Thiếu dinh dưỡng hay thành phần khơng cân đối Câu 20: Điều kiện phát sinh, phát triển bệnh liên quan đến các yếu tố là: A. Mơi trường, mầm bệnh, cơ thể vật nuơi B. Mầm bệnh, nhiệt độ, cơ thể C. Độ ẩm, cơ thể vật nuơi, mầm bệnh D. Ánh sang, cơ thể vật nuơi, mầm bệnh 1.Điều kiện nào sau thuận lợi cho sự phát sinh phát triển sâu bệnh hại ngồi yêu cầu về nhiệt độ và độ ẩm? A. Đất chua hoặc thiếu đạm, ngập úng, chăm sĩc khơng hợp lí, hạt giống mang mầm bệnh, cây bị xây sát B. Cây trồng bị xây sát, hạt giống mang mầm bệnh,bĩn quá nhiều phân đạm C. Đất thiếu hoặc thừa dinh dưỡng, ngập úng 2. Biện pháp nào dưới đây khơng phải là biện pháp cải tạo đất mặn? A. Nâng cao mạch nước ngầm B. 1. Kĩ thuật sử dụng phân lân là: A. Bĩn cho thời kì cây non B. Bĩn đĩn địng cho lúa C. Bĩn lân cho mọi loại đất D. Bĩn thúc là chủ yếu 2. Dùng loại phân nào dưới đây dùng để bĩn lĩt? A. Phân lân photphorit B. K2SO4 C. KNO3 D. Đạm urê
File đính kèm:
- De kiem tra cong nghe 10.doc