Đề Kiểm Tra Công Nghệ 12 Trường THPT Thới Lai
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Công Nghệ 12 Trường THPT Thới Lai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT TP. CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT THỚI LAI Mơn: Cơng nghệ Thời gian: 15 phút Họ và tên HS:Lớp: 12. Ngày kiểm tra: //.. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Hãy tơ đen vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A Đáp B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B án C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D ĐỀ: 01 CÂU 1: Triac có khả năng: A. Dẫn điện theo một chiều và được điều khiển bởi cực G. B. Dẫn điện theo hai chiều và được điều khiển bởi cực G. C. Dẫn điện theo hai chiều và được điều khiển bởi cực A2. D. Dẫn điện theo một chiều và được điều khiển bởi cực A2. CÂU 2: Dòng điện xoay chiều nếu có tần số càng cao thì cảm kháng: A. Càng cao. B. Càng thấp. C. 0 Ω D. ∞ Ω CÂU 3: Điôt chỉnh lưu có khả năng.... A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều . B. Cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng. C. Tách sóng và trộn tần. D. Dùng để ổn định điện áp một chiều. CÂU 4: Trong sản xuất, ngành ứng dụng kĩ thuật điện tử là ngành nào? A. Khí tượng thủy văn. B. Thiết bị điện tử dân dụng. C. Bưu chính - Viễn thông. D. Thương nghiệp, văn hóa, nghệ thuật. CÂU 5: Cấu tạo của tirixto gồm có mấy lớp tiếp giáp: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 6: Điện trở có cấu tạo: A. Dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc bột than phun lên lõi sứ. B. Dây kim loại có điện trở suất cao hoặc bột than phun lên lõi sứ. C. Dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc bột than phun lên lõi thép. D. Dây kim loại có điện trở suất cao hoặc bột than phun lên lõi thép. CÂU 7 : Điac có mấy điện cực? A. 3 điện cực : A, K, G B. 3 điện cực : A1, A2 ,G C. 2 điện cực : A, K D. 2 điện cực : A1, A2 CÂU 8: Điện dung của tụ điện có kí hiệu là: A. C B. Hz C. H D. F CÂU 9: Điện trở có các vòng màu là lục, tím, vàng, kim nhũ thì có trị số: A. 570000 Ω ± 10% B. 67000 Ω ± 5% C. 670000 Ω ± 10% D. 570000 Ω ± 5% CÂU 10: Điện cảm của cuộn cảm có đơn vị đo là: A. Hz B. F C. H D. L CÂU 11: Công dụng của điện trở là: A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. Điều chỉnh dòng điện trong mạch và phân chia điện áp. C. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. D. Điều chỉnh điện áp và phân chia dòng điện trong mạch . CÂU 12: Điốt tiếp điểm dùng để: A. Tách sóng và chỉnh lưu. B. Tách sóng và trộn tần. C. Trộn tần và chỉnh lưu. D. Trộn tần, tách sóng và chỉnh lưu. CÂU 13: Điện trở nào được phân loại theo trị số: A. Quang điện trở. B. Điện trở nhiệt. C. Biến đổi theo điện áp. D. Chiết áp. CÂU 14: Tranzito có kí hiệu B là loại: A. Tranzito âm tần loại PNP. B. Tranzito cao tần loại PNP. C. Tranzito cao tần loại NPN. D. Tranzito âm tần loại NPN. CÂU 15: Tụ nào sau đây có cực tính: A. Tụ giấy. B. Tụ gốm. C. Tụ hóa. D. Tụ nilon CÂU 16: Cảm kháng của cuộn cảm được tính: A. 1 / 2 2 f C B. 2 2 f L C. 1 / 2 f C D. 2 f L CÂU 17: Ở triac, khi cực G và A2 có điện thế âm so với A1 thì: A. Triac không dẫn điện. B. Triac dẫn điện từ A1 sang A2 . C. Triac dẫn điện từ G sang A1 . D. Triac dẫn điện từ A2 sang A1. CÂU 18: Điện trở có trị số là 6800000 Ω ± 5% thì trên thân điện trở sẽ có các vòng màu: A. Lam, xám, lục, kim nhũ. B. Lục, tím, lam, kim nhũ. C. Lam, tím, lục, kim nhũ. D. Lục, xám, lam, kim nhũ. CÂU 19: Tirixto có công dụng: A. Dùng trong mạch ổn áp có điều khiển. B. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. C. Dùng để khuếch đại tín hiệu. D. Dùng để tạo sóng, tạo xung. CÂU 20: Tranzito có công dụng là: A.Khuếch đại tín hiệu. B. Tạo sóng C. Tạo xung D. Cả 3 câu trên đều đúng -----HẾT----- SỞ GD & ĐT TP. CẦN THƠ ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THPT THỚI LAI Mơn: Cơng nghệ Thời gian: 15 phút Họ và tên HS:Lớp: 12. Ngày kiểm tra: //.. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Hãy tơ đen vào chữ cái ở đầu câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A Đáp B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B án C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D ĐỀ: 02 CÂU 1: Tirixto có công dụng: A. Dùng trong mạch ổn áp có điều khiển. B. Dùng để tạo sóng, tạo xung. C. Dùng để khuếch đại tín hiệu. D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển. CÂU 2: Điện dung của tụ điện có kí hiệu là: A. Hz B. C C. H D. F CÂU 3: Tranzito có công dụng là: A.Khuếch đại tín hiệu. B. Tạo sóng C. Tạo xung D. Cả 3 câu trên đều đúng CÂU 4: Điện cảm của cuộn cảm có đơn vị đo là: A. H B. F C. Hz D. L CÂU 5: Tranzito có kí hiệu B là loại: A. Tranzito âm tần loại NPN. B. Tranzito cao tần loại PNP. C. Tranzito cao tần loại NPN. D. Tranzito âm tần loại PNP. CÂU 6: Điện trở có các vòng màu là lục, tím, vàng, kim nhũ thì có trị số: A. 570000 Ω ± 10% B. 67000 Ω ± 5% C. 570000 Ω ± 5% D. 670000 Ω ± 10% CÂU 7: Điện trở có cấu tạo: A. Dây kim loại có điện trở suất cao hoặc bột than phun lên lõi sứ. B. Dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc bột than phun lên lõi sứ. C. Dây kim loại có điện trở suất thấp hoặc bột than phun lên lõi thép. D. Dây kim loại có điện trở suất cao hoặc bột than phun lên lõi thép. CÂU 8: Tụ nào sau đây có cực tính: A. Tụ giấy. B. Tụ hóa. C. Tụ gốm. D. Tụ nilon CÂU 9: Điôt chỉnh lưu có khả năng.... A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều . B. Cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng. C. Tách sóng và trộn tần. D. Dùng để ổn định điện áp một chiều. CÂU 10: Điện trở có trị số là 6800000 Ω ± 5% thì trên thân điện trở sẽ có các vòng màu: A. Lam, tím, lục, kim nhũ. B. Lục, tím, lam, kim nhũ. C. Lam, xám, lục, kim nhũ. D. Lục, xám, lam, kim nhũ. CÂU 11: Công dụng của điện trở là: A. Điều chỉnh dòng điện trong mạch và phân chia điện áp. B. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. C. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều. D. Điều chỉnh điện áp và phân chia dòng điện trong mạch . CÂU 12: Triac có khả năng: A. Dẫn điện theo một chiều và được điều khiển bởi cực G. B. Dẫn điện theo một chiều và được điều khiển bởi cực A2. C. Dẫn điện theo hai chiều và được điều khiển bởi cực A2. D. Dẫn điện theo hai chiều và được điều khiển bởi cực G. CÂU 13 : Điac có mấy điện cực? A. 3 điện cực : A, K, G B. 3 điện cực : A1, A2 ,G C. 2 điện cực : A, K D. 2 điện cực : A1, A2 CÂU 14: Điốt tiếp điểm dùng để: A. Tách sóng và chỉnh lưu. B. Tách sóng và trộn tần. C. Trộn tần và chỉnh lưu. D. Trộn tần, tách sóng và chỉnh lưu. CÂU 15: Dòng điện xoay chiều nếu có tần số càng cao thì cảm kháng: A. ∞ Ω B. Càng thấp. C. 0 Ω D. Càng cao. CÂU 16: Ở triac, khi cực G và A2 có điện thế âm so với A1 thì: A. Triac dẫn điện từ A1 sang A2 . B. Triac không dẫn điện. C. Triac dẫn điện từ G sang A1 . D. Triac dẫn điện từ A2 sang A1. CÂU 17: Trong sản xuất, ngành ứng dụng kĩ thuật điện tử là ngành nào? A. Khí tượng thủy văn. B. Thiết bị điện tử dân dụng. C. Bưu chính - Viễn thông. D. Thương nghiệp, văn hóa, nghệ thuật. CÂU 18: Cảm kháng của cuộn cảm được tính: A. 1 / 2 2 f C B. 2 f L C. 1 / 2 f C D. 2 2 f L CÂU 19: Cấu tạo của tirixto gồm có mấy lớp tiếp giáp: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 CÂU 20: Điện trở nào được phân loại theo trị số: A. Quang điện trở. B. Điện trở nhiệt. C. Biến đổi theo điện áp. D. Chiết áp. -----HẾT-----
File đính kèm:
- de kiem tra trac nghiem CN lop 12 hk1.doc