Đề kiểm tra công nghệ 8
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra công nghệ 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Việt Hồng Giáo viên ra đề: Mạc Thị Hải ĐỀ KIỂM TRA CÔNG NGHỆ 8 Ma trận đề kiểm tra Nội dung chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Bản vẽ hình chiếu các khối hình học 3.Biết được vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và trong đời sống 5.Nêu được khái niệm hình chiếu của vật thể, các phép chiếu và đặc điểm của nó 7.Đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể, hình chiếu của các khối tròn xoay 9.Vẽ được hình chiếu của vật thể Số câu 0,5 0,5 1 1 3 Số điểm 1 1 1,5 1,5 5 Tỷ lệ 10% 10% 15% 15% 50% 2.Bản vẽ kĩ thuật đơn giản 4.Nêu được khái niệm bản vẽ kĩ thuật, kể tên được một số bản vẽ kĩ thuật và công dụng của chúng 6.Nêu được công dụng của bản vẽ kĩ thuật và ren. Hiểu được sự khác nhau giưa ren trục và ren lỗ 8.So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết? Bản vẽ lắp dùng để làm gì? Xác địh được các hình biểu diễn của bản vẽ nhà và vị trí của chúng Số câu 0,5 0,5 1 2 Số điểm 1,5 1 2,5 5 Tỷ lệ 15% 10% 25% 50% Tổng số câu 1 1 2 1 5 Tổng số điểm 2,5 2 4 1,5 10 Tỷ lệ 25% 20% 40% 15% 100 Đề Câu 1(2 điểm): a.Nêu vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và trong đời sống? b. Thế nào là hình chiếu của một vật thể? Có những phếp chiếu nào? Mỗi phép chiếu có đặc điểm gì? Câu 2(2,5 điểm): Thế nào là bản vẽ kĩ thuật? Kể tên một số bản vẽ thường dùng và công dụng của chúng? Ren dùng để làm gì? Quy ước về ren trục và ren lỗ khác nhau như thế nào? Câu 3(2,5 điểm): a.So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết. Bản vẽ lắp dùng để làm gì? b. Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn nào? Chúng thường đặt ở vị trí nào trên bản vẽ? Câu 4(1,5 điểm): Đọc bản vẽ các hình chiếu, sau đó đánh dấu (X) vào bảng sau để chỉ rõ sự tương quan giữa các khối với hình chiếu của chúng. Hình dạng khối A B C D E H Hình trụ Hình hộp Hình chóp cụt Hình nón cụt Hình chỏm cầu Hình nón Câu 5(1,5 điểm) : cho vật thể sau, hãy vẽ hình chiếu dứng và hìh chiếu bằng của vật thể đó ? Hướng dẫn chấm Câu Nội dung Điểm Câu 1 (2 điểm) a.Vai trò của bản vẽ kĩ thuật trong sản suất và trong đời sống + Công việc đầu tiên và quan trọng nhất là thiết kế sản phẩm trên giấy (bản vẽ). Bản vẽ kĩ thuật được người công nhân, người thi công thực hiện theo đúng những gì mà bản vẽ yêu cầu để làm nên sản phẩm. + Bản vẽ kĩ thuật trong đời sống có ý nghĩa hướng dẫn cho người sử dụng hiểu và sử dụng có hiệu quả công dụng của sản phẩm mà nhà sản suất làm ra. 0,5 0,5 b.- Chiếu vật thể lên một mặt phẳng ta được một hìh gọi là hình chiếu của vật thể - Có 3 loại phép chiếu: +Phép chiếu xuyên tâm: Có các tia chiếu đồng quy tại một điểm(tâm chiêu) +Phép chiếu song song: Có các tia chiếu song song với nhau +Phép chiếu vuông góc: Có các tia chiếu vuông góc với mặt chiếu 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2 (2,5 điểm) a.- Bản vẽ kĩ thuật trình bày những thông tin kĩ thuật của sả phẩm dưới dạng hình vẽ và các kí hiệu theo quy tắc thống nhất và thường được vẽ theo tỷ lệ - Có hai loại bản vẽ kĩ thuật: Bản vẽ cơ khí và bản vẽ xây dựng +Bản vẽ cơ khí: Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sử dụngcác máy và thiết bị. + Bản vẽ xây dựng : Gồm các bản vẽ liên quan đến thiết kế, thi công,sử dụngcác công trình kiến trúc và xây dựng 0,5 0,5 0,5 b.Ren dùng để ghép nối hay để truyền lực - Quy ước về ren trục và ren lỗ khác nhau ở vị trí nét liền đậm đỉnh re và nét liền mảnh chân ren - Đối với ren trục, nét liền đậm đỉnh ren ở ngoài nét liền mảnh chân ren. Ngược lại đối với ren lỗ nét liền đậm đỉh ren ở phía trong nét liền mảh chân ren 0,25 0,25 0,5 Câu 3 (2,5 điểm) a. - Bản vẽ lắp và bản vẽ chi tiết đều có các hình biểu diễ các kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và khung tên - Kích thước trê bản vẽ lắp dùng để lắp ráp, không ghi kích thước chế tạo. - Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết 0,5 0,5 0,25 b.Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn là: mặt bằng, mặt đứng và mặt cắt - Mặt bằng thường được đặt ở vị trí chiếu bằng - Mặt đứng thường được dặt ở vị trí chiếu đứng hoặc hình chiếu cạnh - Mặt cắt thường được dặt ở vị trí chiếu cạnh 0,5 0,5 0,25 Câu 4 (1,5 điểm) Hình dạng khối A B C D E H Hình trụ X X Hình hộp X Hình chóp cụt X Hình nón cụt X Hình chỏm cầu X Hình nón 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5 (1,5 điểm) 0,75 0,75
File đính kèm:
- cÔNG NGHỆ8.doc