Đề kiểm tra Công nghệ 8 - Trường THCS Phúc Đồng

doc2 trang | Chia sẻ: baobao21 | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Công nghệ 8 - Trường THCS Phúc Đồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD & ĐT Long Biên
Trường thcs phúc đồng
đề kiểm tra công nghệ 8 
Thời gian: 45 phút
 Ngày kiểm tra: 16 / 3 / 2011
trắc nghiệm (3điểm):
Câu 1 (1 điểm):
Trên tất cả các đồ dùng điện, nhà sản xuất bao giờ cũng in những số liệu kỹ thuật nào trong những số liệu kỹ thuật sau: công suất định mức, khối lượng, chiều cao, điện áp định mức, cường độ dòng điện định mức, điện trở?
Câu 2 ( 1 điểm):
Chọn ra các vật liệu dẫn điện, các vật liệu cách điện trong các vật liệu sau: kim loại, hợp kim, nhựa, cao su, sứ, than chì, thuỷ ngân, không khí, nước tự nhiên, thuỷ tinh, giấy?
Câu 3 ( 1 điểm):
Có các loại đồ dùng điện sau: đèn led, đèn sợi đốt, bếp điện, quạt điện, bàn là, máy sấy tóc, máy xay sinh tố, nồi cơm điện, máy khoan, máy bơm nước, đèn huỳnh quang, đèn com pắc, bình nóng lạnh, ấm điện. Hãy liệt kê các đồ dùng điện trên vào các nhóm sau: đồ dùng loại điện quang, đồ dùng loại điện nhiệt, đồ dùng loại điện cơ?
 tự luận (7 điểm):
Câu 4 (3,5 điểm):
Nêu cấu tạo, số liệu kĩ thuật, lưu ý gì khi sử dụng nồi cơm điện? Tại sao nồi cơm điện lại tiết kiệm điện năng tương đối tốt?
Câu 5 (2 điểm):
Nêu nguyên lý biến đổi năng lượng trong các loại đồ dùng điện: loại điện quang, loại điện cơ, loại điện nhiệt?
Câu 6 (1,5 điểm):
Chú em gửi từ Nhật về cho ông bà em 1 số đồ dùng điện: đầu đĩa CD, máy xay sinh tố, quạt điện, nồi cơm điện. Vì trên các đồ dùng này toàn in chữ Nhật, ông bà em sợ cắm nhầm điện sẽ cháy nên chưa sử dụng. Em đã học công nghệ điện ở lớp 8. Vậy em tìm cách giúp ông bà sử dụng an toàn và hiệu quả các đồ dùng trên?
BGH duyệt 
Trần Thụy Phương
Tổ trưởng duyệt
Nguyễn Thanh Hằng
Người ra đề
Vũ Ngọc Tuân
đáp án và biểu điểm
I- trắc nghiệm (3 đ)
Câu 1 (1 đ) : Điện áp định mức và công suất định mức
Câu 2 ( 1 đ): 
- Vật liệu dẫn điện: KL, hợp kim, than chì, thuỷ ngân, nước tự nhiên.
- Vật liệu cách điện: Nhựa, cao su, sứ, thuỷ tinh, giấy, không khí.
Câu 3 ( 1 đ)
- Đồ dùng loại điện quang: Đèn led, đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang, đèn com pắc.
- ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,điện nhiệt: Bếp điện, bàn là, máy sấy tóc, nồi cơm điện, bình nóng lạnh, ấm điện.
- ,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,điện cơ: Quạt điện, máy xay sinh tố, máy bơm nước, máy khoan.
II- tự luận ( 7 đ)
Câu 4 (3,5 đ):
- Cấu tạo (2 điểm)
- Số liệu kỹ thuật ( 1 điểm)
- Giải thích đúng ( 0,5 điểm) 
Câu 6 ( 2 đ):
- Loại điện quang: Điện năng thành quang năng.
- Loại điện cơ: Điện năng thành cơ năng.
- Loại điện nhiệt: Điện năng thành nhiệt năng
Câu 6 ( 1,5 đ):
- Trên các dụng cụ đều ghi điện áp định mức và công suất định mức. Nếu dụng cụ nào ghi 220 v thì cắm trực tiếp vào ổ điện nhà. Dụng cụ nào ghi 110 v, hoặc 100 v thì phải cắm qua bộ đổi nguồn từ 220 v hạ xuồng 110 v, 100 v
- Sử dụng đúng công suất định mức, không được quá công suất định mức.
Ma trận đề công nghệ 8
Nd kiến thức
Cấp độ nhận thức
Tổng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Vật liêu kĩ thuật điện
- 1 đ
-TN: 1 c (câu2)
- 1 đ
- 1 câu
Đồ dùng điện
- 1 đ
- TN: 1 c (câu 1)
- 4 đ
TN: 2 c (câu 3, 4)
- 4 đ
- TL: 2 c (câu 5; 6)
- 9 đ
- 5 câu
Cộng
- 2 đ
- 2 câu
- 4 đ
- 2 câu
- 4đ
- 3 câu
- 10 đ
- 6 câu

File đính kèm:

  • docKT 1 tiet.doc
Đề thi liên quan