Đề kiểm tra cuối học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt

doc13 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Các môn Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt Thứngày.thángnăm 2013
Họ và tên:. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4 NĂM HỌC 2013 – 2014
 MÔN: TOÁN LỚP 4 (40 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
PHẦN TRẮC NGHIỆM: 
Câu 1 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy viết là:
A. 52708	B. 52807	C. 52087	D. 52078
b) Trong các số: 29 214 ; 35 305 ; 53 410 ; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 29 214 	B. 35 305 	 C. 53 410 D. 60 958 
c) Trong các số sau, số lớn nhất là:
A. 8631	B.8136	 	 C.8361 	D. 8316
Câu 2: Điền tên góc và từ thích hợp vào chỗ chấm:
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: 
 Q 
 A 
O	B O P
Góc: .......................... Góc: .......................................
 M 
 N P 
Góc: .......................... 
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:
A B
C D
Hai đoạn thẳng AB và CD là hai đoạn thẳng: .
II – PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m4dm=  dm 
 a. 3 yến =  ..kg;	
Câu 2 . Đặt tính rồi tính:
265 814 + 353 548
.....
..
..............
...............
...
..
 946 495 – 473859
.....
..
..............
...............
...
..
 428 × 125
.....
..
..............
...............
...
..
 72 450 : 23
.....
..
..............
...............
...
..
Câu 3 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có 	nửa chu vi là 410dm và chiều dài hơn chiều rộng 66 dm .
a.Tìm chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn đó?
b. Tìm diện tích mảnh vườn đó?
 Tóm tắt Bài giải
Câu 4 :
Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ 
được 86000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 
10000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền?
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN LỚP 4
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 ĐIỂM
Câu 1 (1,5 điểm). Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
 a) khoanh vào B b) khoanh vào C c) khoanh vào A 
 Câu 2: ( 1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,75 điểm
a) Điền tên góc thích hợp với mỗi hình vẽ: Nhọn, vuông, tù
b) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: song song
a) 8m4dm= 804 dm 
b) 26 000dm= 260 m
II. PHẦN TỰ LUẬN: 7 ĐIỂM
Câu 1 (1 điểm). Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm
a) 8m4dm= 804 dm 
b) 26 000dm= 260 m
Câu 2 (2 điểm). Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
 72 450 23 
 619362 472636 2140 034 3150 
 856 115
 428 000
 53500
Câu 3 (2,5 điểm) 
	Tóm tắt
 ? dm
Chiều dài | | | 
Chiều rộng | | 66dm 410 dm (0,5 điểm)
 ?m
 S = .? dm2 
 Chiều dài mảnh vườn là: ( 410 + 66) : 2 = 238 (dm) 0,5 điểm
 Chiều rộng mảnh vườn là: 410 – 238 = 172 (dm) 0,5 điểm
 Diện tích mảnh vườn là: 238 × 172 = 40936 (dm2) 0,5 điểm
 Đ/S: a. 238 dm; 172 dm 
 b. 40936 dm2 	 0,5 điểm
 Câu 4 (1,5 điểm). 
Bài giải
Số tiền lớp 4c ủng hộ được là: 
 86 000 - 10 000 = 76 000 (đồng) (0,5 điểm)
 Trung bình mỗi lớp ủng hộ được là:
 (86 000 + 72 000 + 76 000) : 3 = 78 000(đồng) (0,75 điểm)
Đáp số : 78 000 đồng (0,25 đ)
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt Thứngày.thángnăm 2013
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4 NĂM HỌC 2013 – 2014
 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4 (35 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Đọc thầm bài “Về thăm bà” (SGK T-V 4 T.1 trang 177). Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng.
Câu1: Những chi tiết liệt kê trong dòng nào cho thấy bà của Thanh đã già?
a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền từ.
b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.
c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.
Câu 2: Tập hợp nào dưới đây liệt kê đầy đủ các chi tiết nói lên tình cảm của bà đối với Thanh?
a. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.
b. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm mến thương.
c. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm , mến thương, che chở cho cháu.
Câu 3: Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà?
a. Có cảm giác thong thả, bình yên.
b. Có cảm giác được bà che chở.
c. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.
Câu 4: Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình?
a. Vì Thanh luôn yêu mến tin cậy bà.
b. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc, yêu thương.
c. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà chăm sóc, yêu thương.
Câu 5: Câu: Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế.
Có mấy động từ, mấy tính từ ?
a. Một động từ, hai tính từ: Các từ đó là:
Động từ: ..
Tính từ: 
b. Hai động từ, hai tính từ: Các từ đó là:
Động từ: ..
Tính từ: 
c. Hai động từ, một tính từ: Các từ đó là:
Động từ: ..
Tính từ: 
Câu 6: Câu: “Cháu đã về đấy ư ?” được dùng làm gì ?.
a. Dùng để hỏi.
b. Dùng để yêu cầu, đề nghị.
c. Dùng thay lời chào. (dùng để khẳng định)
Câu 7. Trong câu: Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ.
 Bộ phận nào là chủ ngữ ?
a. Thanh
b. Sự yên lặng.
c. Sự yên lặng làm Thanh
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I.
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
Năm học: 2013-2014.
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 
1. Đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi. (5 điểm).
Các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học từ tuần 9-17
Học sinh đọc đoạn văn khoảng 80 – 100 chữ 
(GV chọn, ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho học sinh bốc thăm và đọc). 
GV nêu 1- 2 câu hỏi trong đoạn đọc – HS trả lời.
2. Đọc thầm và làm bài: (5 điểm).
Đọc thầm bài: Về thăm bà (Trang 177 TV 4 T1)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chứ trước câu trả lời đúng nhất.
B. KIỂM TRA VIẾT:
1. Chính tả: (5 điểm) - 15 phút
Nghe - viết : Bài Rất nhiều mặt trăng (Tiếng Việt lớp 4, tập 1, trang 168)
Từ Nhà vua rất ... đến ....các nhà khoa học đều bó tay.
2. Tập làm văn: Tả cái trống trường em
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT
LỚP 4
I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: 5 điểm. 
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ (1 điểm).
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai quá 5 tiếng: 0 điểm).
+ Ngắt hơi đúng các câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm.
(Ngắt hơi sai từ 2 đến 3 chổ: 0,5 điểm; ngắt hơi sai quá 4 chổ: 0 điểm).
+ Giọng đọc bước đầu có biểu cảm: (1 điểm).
(Chưa biểu cảm: 0,5 điểm).
+ Tốc độ đọc (khoảng 80-100 tiếng) không quá 1 phút: 1 điểm.
(Đọc trên 1 phút: 0,5 điểm; gần 2 phút: 0 điểm).
+ Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu: (1 điểm).
(Chưa rõ ràng: 0,5 điểm; sai: 0 điểm).
2. Đọc hiểu: 5 (điểm.)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
Ý ĐÚNG
c
a
c
c
b. Hai động từ : trở về, thấy; 
Hai tính từ: bình yên, thong thả. 
c
b
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
1
1
1
II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)
1. Chính tả (nghe – viết): 5 điểm
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài khoảng 15 phút. Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn (5 điểm).
Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai lẫn một phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0,5 điểm.
Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,.bị trừ 1 điểm toàn bài.
 2. Tập làm văn: 5 điểm
Học sinh viết theo yêu cầu của đề bài (trong khoảng thời gian 25 phút).
HS viết được bài văn (khoảng 10-12 câu) theo đúng yêu cầu đề bài, trình bày đúng hình thức tả đồ vật, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng, sạch sẽ: 
(5 điểm.)
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt Thứngày.thángnăm 2013
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp:  NĂM HỌC 2013 – 2014
 MÔN: KHOA HỌC LỚP 4 (35 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn?
A. Để có nhiều thức ăn trong bữa cơm	
B. Để thích ăn thứ gì thì ăn thứ ấy
C. Mỗi loại thức ăn không thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu cầu cơ thể 
Câu 2. Để phòng tránh bệnh do thiếu dinh dưỡng ta cần.
A. Ăn đủ lượng và đủ chất 	
B. Ăn thật nhiều cá, thịt	
C. Ăn nhiều mỡ
Câu 3. Các bệnh lây qua đường tiêu hoá là.
A. Bệnh béo phì, bệnh suy dinh dưỡng.	
B. Tiêu chẩy, bệnh tả, bệnh lị
C. Bệnh bướu cổ, bệnh đau mắt
Câu 4. Để phòng tránh bệnh lây qua đường tiêu hóa cần:
A. Giữ vệ sinh ăn uống	
B. Giữ vệ sinh cá nhân	
C. Giữ vệ sinh môi trường	
D. Tất cả các ý trên
Câu 5. Khi thấy cơ thể có biểu hiện bị bệnh cần:
A. Báo cho cha mẹ hoặc người lớn biết để kịp thời phát hiện bệnh và chữa trị.
B. Lấy thuốc uống ngay	
C. Không nói cho ai biết.
Phần II: Trả lời câu hỏi:
Câu 1: Kể tên các nhóm chất dinh dưỡng mà cơ thể cần được cung cấp đầy đủ và thường xuyên.
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Nêu một số tính chất của nước?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Hãy nêu những thành phần chính của không khí? Thành phần nào là quan trọng nhất với con người?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong thiên nhiên ?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN KHOA HỌC LỚP 4
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (3điểm)
CÂU
1
2
3
4
5
Ý ĐÚNG
C
A
B
D
A
ĐIỂM
0,5
0,5
0,5
0,5
1
II. Trả lời câu hỏi: (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm). 
- Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường
- Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm
- Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo
- Nhóm thức ăn chứa nhiều vi – ta – min, chất khoáng, chất xơ
Câu 2. (2 điểm). 
Nước là một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định. Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan được một số chất.
Câu 3. (2 điểm).
Các thành phần chính của không khí là: ô - xi, ni - tơ (1 điểm)
Thành phần quan trọng với con người là ô - xi (1điểm)
Câu 4:(1điểm) 
Mây Mây
Nước
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt Thứngày.thángnăm 2013
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4 NĂM HỌC 2013 – 2014
 MÔN: LỊCH SỬ LỚP 4 (35 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
Phần I: Khoanh vào chữ cái chỉ trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Nhà nước đầu tiên của nước ta có tên là :
A. Đại Việt 	B. Âu Lạc 	C. Văn Lang.
Câu 2 : Năm 938 quân ta đánh thắng quân Nam Hán do ai lãnh đạo?
A. Hai Bà Trưng 	B. Ngô Quyền 	C. Đinh Bộ Lĩnh .
Câu 3: Đến thành cũ Đại La ,vua Lý Thái Tổ thấy đây là :
A. Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú tốt tươi .
B. Vùng đất chật hẹp ngập lụt .	C. Vùng núi non hiểm trở .
Câu 4: Nhà Trần thành lập vào năm nào?
A. Năm 1226 	B. Năm 1236 	C. Năm 2006 
Câu 5: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long vào năm nào?
A. Năm 1910 	B. Năm 1010 	C. Năm 2010
Phần 2: Trả lời câu hỏi :
Câu 1: Chọn và điền các từ ngữ : con sông, hệ thống, đê điều, đồng bằng, nông nghiệp 
vào chỗ trống thích hợp .
 Đến thời nhà Trần ............................................................. (1)đê điều đã hình thành dọc theo sông Hồng
 và các .............................................................. (2) lớn khác ở ......................................................... (3) Bắc Bộ và Bắc Trung 
Bộ. Hệ thống ......................................................... (4)này đã giúp cho .................................................................... (5)phát triển .
Câu 2: Hãy nối sự kiện ở cột A với tên nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng.
A
B
a) Chiến thắng Bạch Đằng ( năm 938 )
1) An Dương Vương
b) Xây dựng thành Cổ Loa 
2) Ngô Quyền
c) Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
3) Trần Quốc Tuấn
d) Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
4) Lý Công Uẩn
e) Dời kinh đô ra Thăng Long
5) Lý Thường Kiệt
Câu 3: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất thắng lợi có ý nghĩa 
như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta.?
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN LỊCH SỬ LỚP 4
I. Khoanh vào chữ cái chỉ trước câu trả lời đúng : (2,5 điểm ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm 
Câu 1: C Văn Lang. 
Câu 2: B Ngô Quyền 
Câu 3: A.Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú tốt tươi .
Câu 4: A Năm 1226
Câu 5: B Năm 1010 
Phần 2: (7,5 điểm )Trả lời câu hỏi :
 Câu 1: (2,5 điểm) Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm 
 (1) hệ thống ; (2) con sông ; (3) đồng bằng ; (4) đê điều ; (5) nông nghiệp .
 Câu 2: ( 2,5 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
A
a) Chiến thắng Bạch Đằng ( năm 938 )
b) Xây dựng thành Cổ Loa 
c) Xây dựng phòng tuyến sông Như Nguyệt
d) Chống quân xâm lược Mông - Nguyên
e) Dời kinh đô ra Thăng Long
B
1) An Dương Vương
2) Ngô Quyền
3) Trần Quốc Tuấn
4) Lý Công Uẩn 
5) Lý Thường Kiệt
 Câu 2: (2 điểm) 
- Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất đã giữ vững được nền độc 
lập nước nhà . 
- Đem lại cho nhân dân ta niềm tự hào, lòng tin ở sức mạnh của dân tộc .
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt Thứngày.thángnăm 2013
Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: 4  NĂM HỌC 2013 – 2014
 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 4 (35 phút)
 Điểm Lời phê của giáo viên
I. Khoanh vào chữ cái chỉ trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Khí hậu Tây Nguyên có : 
A. Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông . 
B. Hai mùa rõ rệt: mùa hạ nóng bức và mùa đông rét .
C. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô .
Câu 2: Thế mạnh của vùng Trung du Bắc Bộ là :
A. Trồng lúa nước .
B. Trồng cây ăn quả và cây công nghiệp.
C. Có nhiều làng nghề thủ công với những sản phẩm nổi tiếng .
Câu 3: Hoạt động nào dưới đây là của người dân ở Hoàng Liên Sơn?
A. Trồng lúa, ngô, chè trên nương, trên rẩy, trên ruộng bậc thang.
B. Trồng lúa, ngô khoai, nuôi đánh bắt tôm cá.
C. Chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm như cao su, cà phê, hồ tiêu.
Câu 4: Hoạt động lễ hội nào dưới đây là của người dân ở Đồng bằng Bắc Bộ?
A. Hội Lim, hội Gióng, hội chùa Hương
B. Hội đua voi, lễ hội cồng chiêng
C. Hội xuống đồng, thi ném còn, múa sạp.
II. Trả lời câu hỏi :
Câu 1: Vì sao nói Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, khoa học hàng đầu của nước ta ?
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Kể tên các cây công nghiệp lâu năm được trồng ở Tây nguyên?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở đồng bằng Bắc Bộ?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Trung du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng những loại cây gì?
.................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN – ĐÁNH GIÁ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 4
I. Khoanh vào chữ cái chỉ trước câu trả lời đúng : (4điểm): Mỗi câu đúng 1 điểm
Câu 1: C. Hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô .
Câu 2: B. Trồng cây ăn qu

File đính kèm:

  • docDeDap an KTHKI L4 day du cac mon.doc