Đề kiểm tra cuối học kì I Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014

doc10 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Các môn Lớp 5 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn : Tiếng Việt - lớp 5 – Thời gian 60 phút
( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ..
Điểm chung
Điểm đọc 
Điểm viết
Chữ kí người chấm
1,
2,
Điểm đọc thành tiếng
Điểm đọc thầm
A. PHẦN ĐỌC : 10 điểm 	
I. Đọc thành tiếng (5 điểm) các bài tập đọc từ tuần 11 đến tuần 17
II-Đọc thầm và làm bài tập:(5đ)
- Đọc thầm bài: “Trồng rừng ngập mặn” (TV 5- tập 1- trang 128)
-Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 5):
1/ Một phần rừng ngập mặn bị mất đi là do những nguyên nhân nào?
 A.Do chiến tranh
 B.Do quá trình quai đê lấn biển
 C.Do chiến tranh,do quá trình quai đê lấn biển, làm đầm nuôi tôm...
 2/ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào trồng rừng ngập mặn
 A.Vì chính phủ đầu tư tiền để người dân trồng rừng
 B.Vì công tác thông tin tuyên truyền về tác dụng của rừng ngập mặn được làm tốt
 C.Vì rừng ngập mặn rất dễ trồng,ít tốn công chăm sóc
3/Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi
Giữ cho đề điều chắc chắn
Tăng lượng hải sản,làm thu nhập của người dân tăng
Làm cho các loài chim nước trở nên phong phú
Tất cả các lợi ích trên
4/ Chủ ngữ của câu "Trước đây các tỉnh ven biển nước ta có diện tích rừng ngập mặn quá lớn" là :
 A. Trước đây
 B. Trước đây các tỉnh ven biển nước ta
 C. Trước đây các tỉnh ven biển 
5/ Cặp quan hệ từ trong câu " Nhờ phục hồi rừng ngập mặn mà ở nhiều địa phương,môi trường đã có những thay đổi rất nhanh chóng." Là:
Nhờ.........mà B. Nhờ..........Những C. mà .....những
II.Phần viết
1.Chính tả: GV đọc cho HS viết bài: "Luật Bảo vệ môi trường" sách TV5 tập 1 trang 103
2 Tập làm văn: Tả một người thân trong gia đình em.
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn : Toán - lớp 5 – Thời gian 40 phút
( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ..
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Chữ kí người chấm
1,..
2,..
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. 5ha 70 m2 = 500,7 .. Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A.ha
B. dam2
C. m2
D. dm2
2. 627,35 : 100 = .
A. 627,35
B. 62,735
C. 6,2735
D. 6273,5
3. Tính M, biết 25 % của Mbằng 30 ta làm như sau:
A..25 x 30: 100 
B. 25: 30 x 100
C. 30: 25 x 100
4. 0,5 % của 350 là:
A. 175
B. 17,5
C. 1,75
D. 0,175
Bài 2. Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (1điểm)
 43,13 ; 43,3 ; 43,103 ; 43,013
.
Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a) 12,5 + 49,76 b) 40,84 - 19,613
 . .
 . .
 . .
 . .
 c) 56,7 x 1,23 d) 266,22 : 34
 . .
 . .
 . .
 . .
 .
 .
Bài 4. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a. 0,236 hm = .. m c. 7893 kg = 7 .. 893 ..
b. 25 dam2 4 m2 =  dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 
Bài 5. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 82 m, biết chiều rộng bằng chiều dài. a. Tính diện tích mảnh vườn đó bằng ha ?
b. Người ta dùng 30 % diện tích đất để trồng cây ăn quả, diện tích còn lại trồng chè. Tính diện tích đất trồng cây ăn quả ? 
Bài giải:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7. Tính theo cách thuận tiện ( 1 điểm)
25 : 0, 25 x 0,1
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Đáp án - Biểu điểm Toán 
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: (2 điểm
 1 ( b ) ; 2 ( c ) ; 3 ( a ) ; 4 ( c ) ( Mỗi bài đúng o,5 đ )
Bài 2. Xếp các số thập phân theo thứ tự từ lớn đến bé: (1điểm)
 43, 3 ; 43,13 ; 43,103 ; 43, 013
Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) ( Mỗi bài đúng o,5 đ )
62,26 
40,84
69,741
7,83
Bài 4. Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm: (2 điểm)
a. 0,236 hm = 23,6 m c. 7893 kg = 7 tấn.. 893 kg..
b. 25 dam2 4 m2 = 25,04 dam2 d. 6,124 m2 = 612,4 dm2 
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
 100 - 369,58 : 6,8 + 11,56
 = 100 - 54,35 + 11,56
 = 45,65 + 11,56
 = 57,56
Bài 6 (2 điểm)
 a) Chiều rộng : 82 : 8 x 5 = 51,25 ( m ) ( 0,5 điểm)
 Diện tích : 51,25 x 82= 4202,5( m2 ) ( 0,5 điểm)
 = 0,42025 ha ( 0,25 điểm)
b) Diện tích trồng hoa : 0,42025: 100 x 30 =0,126075( ha ) ( 0,5 điểm)
 Đáp số đúng ( 0,25 điểm)
Bài 7.( 1 điểm) 25 : 0,25 x 0,1 = 25 x 4 x 0,1
 = 100 x 0,1 = 10
Đáp án - Biểu điểm TV:
A – Kiểm tra đọc:
I- Đọc thành tiếng: (5điểm)
	HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (Đọc 4điểm ; trả lời đúng 1điểm)
II - Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
	Đáp án: Câu 1: c (1 đ)	Câu 4: B (1 đ)
	 Câu 2: B (1 đ)	Câu 5: A (1đ)
	Câu 3: D (1đ)	
B – Kiểm tra viết:
I - Chính tả: (5điểm) - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm
 - Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1điểm
II - Tập làm văn: (5điểm) 
 -Trình bày bài theo 3 phần cuae cấu tạo bài văn : 0,5 điểm
 - Nội dung đủ: 3điểm
 - Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1điểm
 - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, câu văn có hình ảnh: 0,5điểm
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn : ............ - lớp 5 – Thời gian 60 phút
( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ..
Điểm chung
Điểm đọc 
Điểm viết
Chữ kí người chấm
1,
2,
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng ( từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1: Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái ?
 a.Cơ quan tuần hoàn.
 b. Cơ quan tiêu hóa.
 c. Cơ quan sinh dục.
 d. Cơ quan hô hấp 
Câu 2: HIV không lây qua đường nào?
a. Đường tình dục.
b. Đường máu.
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
d. Tiếp xúc thông thường.
Câu 3: Vật liệu nào dùng để làm săm lốp ô tô, xe máy?
a. Tơ sợi
b. Cao su.
c. Chất dẻo.
d. Chất nhựa.
Câu 4: Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa?
a. Nhôm.
b. Đồng.
c. Gang.
d. Thép.
Câu 5: Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng nào?
a. 10 – 19 tuổi.
b. 13 – 17 tuổi.
c. 10 – 15 tuổi.
d. 15 – 19 tuổi 
Câu 6: Màu nào dưới đây không phải là màu của xi măng?
a. Xanh .
b. Xám xanh.
c. Nâu đất.
d. Trắng.
Câu 7:Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu?
a. Sốt xuất huyết.
b. Sốt rét.
c. Viêm não.
d. AIDS.
Câu 8: Chất dẻo được làm ra từ vật liệu gì ?
a. Than đá.
b. Dầu mỏ.
c. Cả hai vật liệu trên.
Câu 9: Xi măng được làm ra từ những vật liệu gì ?
a. Đất sét.
b. Đá vôi.
c. Đất sét và đá vôi.
d. Đất sét, đá vôi và một số chất khác.
Câu 10: Người mắc bệnh viêm gan A cần lưu ý điều gì ?
a. Cần nghỉ ngơi.
b. Ăn thức ăn lỏng chứa nhiều chất đạm, vi-ta-min.
c. Không ăn mỡ, không uống rượu.
d. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 11:Việc làm nào dưới đây chỉ có phụ nữ với làm được ?
a. Làm bếp giỏi.
b. Chăm sóc con cái.
c. mang thai và cho con bú.
d. Thêu, may giỏi.
Câu 12: Để dệt thành vải may quần, áo, chăn, màn người ta sử dụng vật liệu nào ?
a. Tơ sợi.
b. Cao su.
c. Chất dẻo. 
II.PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) Chọn các từ : bố, mẹ, sự sinh sản, giống, mọi, các thế hệ, duy trì kế tiếp nhau để điền vào chỗ chấm cho thích hợp
 ...........trẻ em đều có.................sinh ra và có những đặc điểm............với.................của mình.
 Nhờ có .............................mà .......................trong mỗi gia đình, dòng họ được ........ .... 
.....................................................
Câu 2.( 1 điểm) Hãy giải thích tại sao các sản phẩm bằng chất dẻo được sử dụng rộng rãi để thay thế cho sản phẩm bằng gỗ, da...
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
ĐỀ KHẢO SÁT CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2013 -2014
Môn : .......................lớp 5 – Thời gian 60 phút
( Không kể thời gian phát đề)
 Họ và Tên:Lớp ..
Điểm chung
Điểm đọc 
Điểm viết
Chữ kí người chấm
1,
2,
Câu 1: Hãy nối tên các nhân vật lịch sử ở cột A với các sự kiện lịch sử ở cột B cho đúng. (2 điểm)
 A B
Nguyễn Trường Tộ
Phong trào Đông du
Phan Bội Châu 
Mở cuộc phản công ở kinh thành Huế.
Tôn Thất Thuyết 
Chủ trì Hội Nghị thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam.
Nguyễn Ái Quốc
Đề nghị canh tân đất nước
Câu 2.(3 điểm)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
A. Ngày 3/2/1930.
B. Ngày 2/3/1930.
C. Ngày 3/12/ 1930.
D. Ngày 3/ 2/ 1931.
2.Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào ngày tháng năm nào? 
A. 6 / 5 / 1911
B. 5 / 6 / 1911
C. 2 / 9 / 1945
D. 19 / 8/ 1945
3.Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập vào ngày tháng năm nào?
A. 19 / 8 / 1945
B. 2 / 9 / 1945
C. 9 / 2 / 1930
D. 2 / 9 / 1930
Câu 3.(5 điểm) Hãy nêu những khó khăn cơ bản của nước ta sau khi giành được chính quyền năm 1945 và những biện pháp khắc phục của Đảng và nhân dân ta?
Những khó khăn ( 2 điểm)
Những biện pháp khắc phục (3 điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng: ( 5 điểm)
1. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta :
a. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
b. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
d. Nhiệt độ cao, gió và mua không thay đổi theo mùa.
2. Nghành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
a. Chăn nuôi.
b. Trồng rừng.
c. Trồng trọt.
d. Nuôi và đánh bắt cá, tôm.
3. Ngành lâm nghiệp gồm những hoạt động chính nào?
a. Trồng và bảo vệ rừng.
b. Khai thác gỗ và lâm sản khác.
c. Bảo vệ thú rừng.
d. Ý a và b đúng.
4.Nước ta có dân số tăng :
a. Nhanh.
b. Rất nhanh.
c. Trung bình.
d. Chậm.
5. Loại hình vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hóa ở nước ta là:
a. Đường ô tô
b. Đường sắt
c. Đường sông, đường biển
d. Đường hàng không
Câu 2 : ( 2 điểm) Điền tên sản phẩm ứng với các ngành công nghiệp trong bảng dưới đây :
Ngành công nghiệp
Sản phẩm
Khai thác khoáng sản
Luyện kim
Cơ khí ( sản xuất, lấp ráp, sửa chữa)
Sản xuất hàng tiêu dùng
Câu3 :( 3 điểm) Biển nước ta có vai trò gì ?

File đính kèm:

  • docBo de KTDK toan tieng Viet lan 2 lop 4 tham khao.doc