Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học Khối 4 - Năm học 2010-2011

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Khoa học Khối 4 - Năm học 2010-2011, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:....................Lớp 4
Bài kiểm tra học kỳ I. Lớp 4
Năm học: 2010 - 2011
Môn: Khoa học
Thời gian làm bài: 40 phút
 Viết chữ Đ vào ô 	 trước câu đúng , chữ S vào trước câu sai( từ câu 1 đến câu 2).
Câu 1. Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần:
a. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối.
 b. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão.
c.Tập bơi, hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ.
d. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước. 
Câu 2. Khi sử dụng nước uống cần chú ý:
Đun sôi nước trước khi uống để diệt hết các vi khuẩn và loại bỏ hết các vi khuẩn và loại bỏ các chất độc còn tồn tại trong nước.
Uống ngay nước mưa vì nước mưa là nước sạch, không có vi khuẩn.
Đun sôi nước đã lọc chỉ loại bỏ được một số chất không tan trong nước .
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 3 đến câu 4)
Câu 3. Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành đá là hiện tượng:
Ngưng tụ.
Đông đặc.
Nóng chảy.
Bay hơi.
Câu 4. Để có sức khoẻ tốt chúng ta cần:
Ăn nhiều loại thức ăn có chất béo.
Ăn nhiều loại thức ăn có chất đạm.
Ăn nhiều loại thức ăn có chứa vi-ta-min, chất khoáng và chất xơ.
Ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi món ăn.
Câu 5. Nối thông tin ở cột A với thông tin ở cột B cho thích hợp.
A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu i-ốt
Thiếu vi-ta-min D
B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến mù loà.
Bị còi xương.
Bị suy dinh dưỡng
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị bướu cổ.
 Câu 6. Điền các từ cho sẵn dưới đây vào sơ đồ sao cho thích hợp:
Thức ăn; Nước; Không khí; chất thừa; Cặn bã.
Lấy vào
......................................
......................................
.....................................
.....................................
.....................................
......................................
.....................................
Thải ra
......................................
......................................
.....................................
.....................................
.....................................
......................................
.....................................
Con người
 Câu 7. Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hoá chúng ta cần phải làm gì?
* Trả lời:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng Dẫn đánh giá , cho điểm
Câu1.( 2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: a. S ; b. Đ ; c.Đ ; d. S.
Câu 2. ( 1,5 điểm). Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
Đáp án: a. Đ ; b. S : c. Đ
Câu 3.( 1 điểm) 
Đáp án : B 
 Câu 4.( 1 điểm) Đáp án : D 
 Câu 5. (1 điểm) Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm 
A
Thiếu chất đạm
Thiếu vi-ta-min A
Thiếu i-ốt
Thiếu vi-ta-min D
B
Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù loà.
Bị còi xương.
Bị suy dinh dưỡng.
Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị biếu cổ.
Câu 6.(1,5 điểm)
Đáp án: 
-Lấy vào : Thức ăn; Nước ; Không khí (0,75 điểm).
-Thải ra : Chất thừa : Cặn bã (0,75 điểm).
Câu 7.(2 điểm). Học sinh cần trả lời các ý sau :
- Giữ vệ sinh ăn uống, ăn uống sạch sẽ (0,75 điểm).
- Giữ vệ sinh cá nhân : rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện (0,5 điểm).
- Giữ vệ sinh môi trường : sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh ; xử lí phân, rác thải đúng cách : diệt ruồi, muỗi thường xuyên (0,75 điểm).

File đính kèm:

  • docDe kiem tra khoa hoc ky 1 lop 4.doc