Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 14/05/2024 | Lượt xem: 135 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Lịch sử & Địa lí 7 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:
Lớp:
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2022- 2023
Môn : Lịch sử - Địa lí 7

PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Mã đề 002
Hãy khoanh vào đáp án đúng nhất 
Câu 1 Châu Phi là châu lục có diện tích lớn thứ mấy trên thế giới ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4.
Câu 2 Khu vực duy nhất của châu Á không tiếp giáp với đại dương là:
 A. Bắc Á B. Trung Á C. Nam Á D. Đông Á
Câu 3. Đại bộ phận lãnh thổ Châu Âu có khí hậu ?
A. Ôn đới.	B. Nhiệt đới.	C. Cận nhiệt đới.	D. Hàn đới.
Câu 4  Sông dài nhất châu Phi là
A.Sông Nin. B. Sông Ni-giê. C. Sông Dăm-be-di D. Sông Công-gô
Câu 5. Bán đảo lớn nhất của châu Phi là
A. Trung Ấn.	B. Xô-ma-li	C. Xca-đi-na-vi	D. Ban-căng.
Câu 6: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là
ít bán đảo và đảo	B. ít vịnh biển. C. ít bị chia cắt .D. có nhiều bán đảo .
Câu 7: Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành mấy khu vực?
A. 4 	 B. 5	 C. 6	 D. 7
Câu 8:  Qúa trình đô thị hóa ở châu Âu xuất hiện trong thời kì nào ?
A. Cổ đại.	B. Trung đại.	C.Cận đại.	D. Hiện đại
Câu9:Phần lớn các nước Châu Á là các nước 
Đang phát triển	 B.Phát triển C.Công nghiệp 	D.Có thu nhập cao
Câu 10. Châu Phi ngăn cách với châu Á bởi biển Đỏ và
A. Địa Trung Hải	B. kênh đào Pa-na-ma.
C. kênh đào Xuy-ê	D. biển Đen 
Câu 11: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất
 A. Pa-na-ma.	B. Xuy-ê	C. Man-sơ	D. Xô-ma-li.
Câu 12. Hoang mạc Xa-ha-ra nằm ở khu vực nào của châu Phi?
 A. Đông Phi	B. Tây Phi	C. Bắc Phi	D. Nam Phi
Câu 13: Mùa hạ ở Nam Á có gió biển thổi vào, đó là
Gió mùa đông nam	C. Gió nam và đông nam
Gió mùa đông bắc	D. gió tây nam
Câu 14. Đỉnh núi cao nhất của châu Á?
A. Phan- xi- pang	B. Phú Sĩ	C. E- vơ- ret	D. Ngọc Linh
Câu 15 Châu Phi tiếp giáp với biển và Đại Dương nào?
A.Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. 	C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương 
B. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 16: Năm 2020, Liên minh châu  u có bao nhiêu nước thành viên? 
A. 25. B. 26
C. 27. D. 28
Câu 17. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy núi nào?
A. Dãy Hi-ma-lay-a	B. Dãy U-ran.	C. Dãy Át-lát.	D. Dãy An-đet
Câu 18. Châu Á có số dân
A. đông nhất thế giới.	B. đông thứ hai thế giới.
C. đông thứ ba thế giới.	D. đông thứ tư thế giới.
Câu 19: Châu Âu có những dạng địa hình chủ yếu nào?
A. Đồng bằng, cao nguyên	B. Đồng bằng và miền núi
C. Trung du và miền núi	D. Miền núi và cao nguyên
Câu 20: Số quốc gia thuộc vùng lãnh thổ Châu Á:
47 	B. 49	C.51 	D.50
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Câu 1. Năm 1526, Vương triều nào được lập ra ở Ấn Độ?
A. Mô gôn. 	B. Hồi giáo Đê li.	C. Gúp ta 	D. Ăng -co
Câu 2: Ăng-co là công trình kiến trúc độc đáo của dân tộc nào sau đây ?
A. Lào. 	B. Cam pu chia.	C. Thái Lan 	D. Mi-an-ma.
Câu 3. Tên gọi của Vương quốc Lang Xang có nghĩa là gì?
A. sự trường tồn	B. triệu voi	C. niềm vui lớn	D. triệu mùa xuân
Câu 4. Tôn giáo chủ yếu của Đông Nam Á là 
A. Phật Giáo B. Hin – đu Giáo C. Hồi Giáo. D. Cả ba tôn giáo trên
Câu 5. Người thống nhất các Mường Cổ lập ra nhà nước Lạn Xạng là ?
A. Giay-a-vac-man II.	B. Pha Ngừm 
C. Khún Bolom. D. Giay-a-vac-man III.
Câu 6. Nhà thám hiểm có chuyến đi vòng quanh thế giới ông là ai ?
 A. Đi-a-xơ. B. Co-lom-bo	C. Ph. Ma-gien-lan. D. V. Ga-ma.
Câu 7. Vương triều nào được coi là thời kỳ hoàng kim của Ấn Độ thời phong kiến ? 
A. Vương triều Hồi giáo Đê-li. C. Vương triều Gúp-ta.
B.  Vương triều Mô-gôn. D. Vương triều Hác -sa
Câu 8 Dòng sông gắn với nền văn minh Ấn Độ là:
A. Sông Ấn.	 B. Sông Hồng.	C. Sông Mê- kông 	D. Sông Hằng.
Câu 9. Công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc là
 A. Kim tự tháp	 B. Vườn treo Ba-bi-lon.
 C. Đền Ăng-co-vát.	 D. Vạn lý trường thành
Câu 10. Nền kinh tế chính của các quốc gia phong kiến Đông Nam Á là
A. trồng trọt, chăn nuôi.	C. nông nghiệp kết hợp buôn bán đường biển.
B. công nghiệp - thủ công nghiệp.	D. nông nghiệp - thủ công nghiệp.
Câu 11. Các quốc gia phong kiến Đông Nam Á tiếp tục được hình thành và phát triển vào thời gian nào?
ATừ nửa sau thế kỉ XI - nửa đầu thế kỉ XVII. 
 B. Từ thế kỉ X - thế kỉ XV.
C. Từ thế kỉ XI- thế kỉ XVI.	
D. Khoảng từ nửa sau thế kỉ X - nửa đầu thế kỉ XIII.
Câu 12. Quân Mông Cổ mở rộng xâm lược xuống Đông Nam Á vào đã dẫn tới sự thay đổi nào trong lịch sử Đông Nam Á ?
A. Sự mất dần các Vương quốc phong kiến.	
B. Không tác động đến sự hình thành các quốc gia phong kiến Đông Nam Á.
C. Sự thống nhất của các quốc gia nhỏ chống Mông Cổ dẫn tới sự ra đời của một số quốc gia phong kiến hùng mạnh.	
D. Mông Cổ xâm lược tất cả các quốc gia Đông Nam Á.
Câu 13 Ý nào không phản ánh đúng nét nổi bật của Campuchia thời kì phát triển nhất (thế kỉ IX – XV) ?
A. Không ngừng mở rộng quyền lực, lãnh thổ của vương quốc.
B. Kinh tế phát triển mạnh, xã hội ổn định.
C. Đạt được nhiều thành tựu về văn hóa (xây dựng đền, tháp,).
D. Chuyển kinh đô về Phnôm Pênh.
Câu 14 Nền văn hóa có ảnh hưởng sâu rộng đến Văn hóa Đông Nam Á là?
 A. Hy-lạp B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. La-mã. 
Câu 15. Trung Quốc phát triển thịnh vượng nhất dưới triều đại nào?
 A.Tần.	 B. Minh.	C. Thanh.	 D. Đường.	
Câu 16. Công trình kiến trúc nào sau đây là của vương quốc Lào?
A. Ăng-co-vát.	B. Chùa Vàng.	 C. Thạt Luổng.	D. Chùa Một cột.
Câu 17. Vương quốc Lan Xang chia đất nước thành các
A. quận.	B. mường.	C. huyện .	D. châu.	
Câu 18. Chính sách đối ngoại của vương quốc Lào thời Lan Xang là
A. gây chiến tranh để mở rộng lãnh thổ
B. quan hệ hòa hiếu với các quốc gia láng giềng nhưng kiên quyết bảo vệ đất nước.
C. luôn có tư tưởng phụ thuộc, thần phục nhà Minh ở Trung Quốc .
D. xây dựng quân đội mạnh, mâu thuẫn với các quốc gia.
Câu 19. Xã hội phong kiến Trung Quốc đạt đến sự cường thịnh dưới triều đại nào?
A. nhà Đường  	B.nhà Hán. 	C. nhà Thanh.	D. nhà Minh
Câu 20: Chữ Nôm của người Việt được cải biên từ loại chữ nào ?
A.Chữ Phạn của người Ấn Độ	C.Chữ Hán của người Trung Quốc
B.Chữ Bra-mi của Ấn Độ	D. Chữ Chăm cổ

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_lich_su_dia_li_7_nam_hoc_2022.docx