Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Tiếng việt Lớp 3 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Lớp:3 Họ và tờn: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 Môn TIẾNG VIỆT KIỂM TRA ĐỌC (Thời gian 25 phút) I-Đọc thầm và làm bài tập:(4đ) a) Đọc thầm bài: “Nắng phương Nam” (Trang 94 - Tiếng Việt 3 / tập 1) b)Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: 1/ Nghe đọc thư Vân, các bạn nhỏ mong ước điều gì? A . Các bạn mong ước gửi cho vân cành mai của miền Nam vì ngoài Bắc chỉ có hoa đào. B . Các bạn mong ước thời tiết ngoài Bắc đừng lạnh nữa để Tết được vui hơn. C . Các bạn mong ước gửi cho Vân một chút nắng phương Nam vì trời cuối đông ngoài Hà Nội lạnh buốt. 2/ Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà Tết cho vân? A . Vì cành mai có thể chở nắng phương Nam đến cho Vân trong những ngày rét buốt. B. Vì cành mai phương Nam sẽ gợi cho Vân nhớ tới bạn bè ở miền Nam. C. Cả hai ý trên đều đúng. 3/ Bài văn trên có mấy hình ảnh so sánh? A. Một hình ảnh B. Hai hình ảnh. C. Ba hình ảnh ( là các hình ảnh: ........................................................ ..................................................................................................................................................................... ....) 4/ Câu cuối bài có mấy từ chỉ hoạt động, trạng thái ? A. Hai từ. B. Ba từ. C. Bốn từ. ( là các từ: ) II-Đọc thành tiếng : Đọc 1 đoạn văn khoảng 40 chữ và trả lời 1 câu hỏi trong các bài sau: (6đ) 1- Nhà rông ở Tây nguyên 3- Người liên lạc nhỏ 2- Nhớ Việt Bắc 4- Âm thanh thành phố KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3 KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 45 phút) I-Chính tả (15 phút) Bài: Đất quý đất yêu (Tiếng Việt 3/1- trang 85) Đoạn viết: “Đây là mảnh đất yêu quý ......hạt cát nhỏ.” II - Tập làm văn (25-30 phút) Em hãy viết một bức thư cho người thân để thăm hỏi và kể về việc học tập của em trong học kì I Hướng dẫn đánh giá, cho điểm I . Kiểm tra viết: - Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ - Viết xấu , sai kích thước toàn bài trừ 1đ ) - Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ) II. Kiểm tra đọc: - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ (mỗi câu đúng 1đểm) Đáp án: Câu1: C Câu2: C Câu 3: A ( Uyên cùng các bạn đi giữa rừng hoa như đi trong mơ.) Câu 4: B (các từ đó là: hớn hở, quay lại, rung rinh ) - Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ ) *Cách tính điểm: Tiếng Việt viết: 10đ Tiếng Việt đọc: 10đ Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
File đính kèm:
- De KT Lop 3Tieng Viet CHKI co HD.doc