Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 1 (Có đáp án)

docx4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 83 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 1 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
Trường THCS Luân Giói
(Đề 01)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)

I) TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): 
Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cho tập A = {2; 3; 4; 5}. Phần tử nào sau đây thuộc tập A?
A. 1. 
B. 3. 
C. 7. 
D. 8.
Câu 2. Kết quả phép tính 24 : 2 là:
A. 24. 
B. 23. 
C. 22. 
D. 25. 
Câu 3. Tập hơp các số nguyên được viết là:
A. = {0; 1; 2; 3;.....}.
B. = {1; 2; 3;......}.
C. = {..-3; -2; -1; 1; 2; 3;.....}.
D. = {..-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;.....}.
Câu 4. Số đối của 4 là:
A. +4. 
B. – 4. 
C. – (-4). 
D.. 
Câu 5. Kết quả phép tính 27 - (- 13) là:
A. - 40.
B. - 14.
C. 14.
D. 40.
Câu 6. Kết quả phép tính 35 + (-62) là:
A. 27. 
B. 97. 
C. - 27. 
D. - 97.
Câu 7. Mỗi góc của hình lục giác đều bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Số tam giác đều trong hình vẽ là:
A. 2.	 B. 3.	 C. 4.	D. 5.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoi?
A. Hai đường chéo song song với nhau.
B. Hai đường chéo trùng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 10. Trong những khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình có bốn đỉnh là hình bình hành.
B. Hình bình hành có bốn cạnh.
C. Hình bình hành có 4 đỉnh.
D. Hình bình hành có hai cạnh đối song song.
Câu 11. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 12. Tâm đối xứng của hình tròn là:
A. Tâm của đường tròn.
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn.
C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn.
D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
II) TỰ LUẬN. (7 điểm): 
Câu 13. (1 điểm): Em hãy vẽ hình vuông có cạnh bằng 4cm.
Câu 14. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí.
a) 38.63 + 37.38
b) 2020 – [45 – (6-1)2] +20190 
Câu 15. (1,5 điểm): Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 4, hàng 5, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45.
Câu 16. (1,0 điểm): Tìm các ước của -8.
Câu 17. (1,0 điểm): Mảnh vườn nhà bác Hoa có dạng hình chữ nhật có chiều dài là 18 m, chiều rộng là 12m, bác Hoa muốn rào bằng lưới thép bao quanh vườn. Em hãy tính giúp bác Hoa số mét lưới thép cần để rào mảnh vườn và diện tích mảnh vườn.
Câu 18. (1 điểm) Công ty An Bình có lợi nhuận mỗi tháng trong 4 tháng đầu năm là -70 triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 60 triệu đồng. Sau 12 tháng kinh doanh, lợi nhuận của công ty An Bình là bao nhiêu tiền?
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
Trường THCS Luân Giói

HƯỚNG DẪN CHẤM
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2023-2024
 
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): 
 Mối ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
B
D
C
D
D
C
A
A
A
II. TỰ LUẬN. (7 điểm): 
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
13
HS vẽ hình đúng kích thước đã cho.
1,0
14
a) 38.63 + 37.38 = 38(63 + 37) = 38.100 = 3800
b) 2020 – [45 – (6-1)2] + 20190 
= 2020 – [45 – 52 ] +1 
= 2020 – 20 +1 = 2001 
0,5
0,5
0,5
15
Gọi số HS của lớp 6A là x (0 < x < 45)
Vì x ⁝ 4, x ⁝ 5, x ⁝ 8 nên x Î BC(4; 5; 8) 
Mà BCNN(4; 5; 8) = 23.5 = 40.
Vậy BC(4, 5, 8) = {0; 40; 80; 120; 160; }
Do 0 < x < 45 nên số học sinh của lớp 6A là 40 HS
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
16
Ư(-8) = 
1,0
17
Số mét rào bằng thép là: 2.(18 +12) = 60(m)
Diện tích mảnh vườn là: 12.18 = 216(m2)
0,5
0,5
18
- Lợi nhuận công ty An Bình trong 4 tháng đầu năm là: 
4 . (-70) (triệu đồng)
- Lợi nhuận công ty An Bình trong 8 tháng tiếp theo là:
 8 . 60 (triệu đồng)
- Vậy lợi nhuận công ty An Bình trong 12 tháng là:
4 . (-70) + 8 . 60 = -280 + 480 = 480 – 280 = 200 (triệu đồng).

0,25
0,25
0,5

(Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truon.docx