Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 2 (Có đáp án)

docx4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 78 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 2 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
Trường THCS Luân Giói
(Đề 02)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)

I) TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): 
Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Cho tập B = {0; 1; 2; 3}. Phần tử nào sau đây thuộc tập B?
A. 3. 
B. 5. 
C. 7. 
D. 9.
Câu 2. Kết quả phép tính 38 : 3 là:
A. 38. 
B. 37. 
C. 36. 
D. 35. 
Câu 3. Tập hơp các số nguyên được viết là:
A. = {0; 1; 2; 3;.....}.
B. = {1; 2; 3;......}.
C. = {..-3; -2; -1; 1; 2; 3;.....}.
D. = {..-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;.....}.
Câu 4. Số đối của 7 là:
A. +7. 
B. – 7. 
C. – (-7). 
D.. 
Câu 5. Kết quả phép tính 4 - 15 là:
A. 19.
B. -19.
C. 11.
D. -11.
Câu 6. Kết quả phép tính (-56) + 20 là:
A. 36. 
B. 76. 
C. - 36. 
D. - 76.
Câu 7. Mỗi góc của hình tam giác đều bằng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 8: Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh AB = 5 cm. Độ dài cạnh BC là:
A. 25 cm.
B. 20 cm.
C. 10 cm.
D. 5 cm.
Câu 9. Khẳng định nào sau đây đúng nhất khi nói về hai đường chéo của hình thoi?
A. Hai đường chéo song song với nhau.
B. Hai đường chéo trùng nhau.
C. Hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hai đường chéo bằng nhau.
Câu 10. Quốc kì Việt Nam có hình gì?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình vuông.
C. Hình thoi.
D. Hình bình hành.
Câu 11. Hình tròn có bao nhiêu trục đối xứng?
A. Vô số trục đối xứng.
B. Không có trục đối xứng.
C. Hai trục đối xứng. trục đối xứng
D. Một trục đối xứng.
Câu 12. Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
II) TỰ LUẬN. (7 điểm): 
Câu 13. (1 điểm): Em hãy vẽ hình tam giác đều có cạnh 4cm.
Câu 14. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí.
a) 23.15 + 85.23. 
b) 2021-21+(15-5)2.
Câu 15. (1,5 điểm): Học sinh lớp 6A xếp thành 3 hàng, 4 hàng, 9 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh của lớp từ 30 đến 40.
Câu 16. (1,0 điểm): Tìm các ước của -9.
Câu 17. (1,0 điểm): Tính chu vi và diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 15m và chiều rộng là 8m.
Câu 18. (1 điểm) Một bài kiểm tra có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được +5 điểm, mỗi câu trả lời sai được -3 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Tính số điểm của một học sinh đạt được khi đã trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
Trường THCS Luân Giói

HƯỚNG DẪN CHẤM
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2023-2024
 
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): 
 Mối ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
B
D
C
B
D
C
A
A
D
II. TỰ LUẬN. (7 điểm): 
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
13
HS vẽ hình đúng kích thước đã cho.
1,0
14
a) 23.15 + 85.23 = 23(15 + 85) = 23.100 = 2300
c) 2021-21+(15-5)2=2021-21+102
=2021-21+100=2021-121=1900
0,5
0,25
0,75
15
Gọi số HS của lớp 6A là x (30 < x < 40)
Vì x ⁝ 3, x ⁝ 4, x ⁝ 9 nên xÎ BC(3;4;9) 
Mà BCNN(3;4;9) = 22.32 = 36 
Vậy BC(3, 4, 9) = {0; 36; 72; 108; 144; }
Do 30 < x < 40 nên số học sinh của lớp 6A là 36 HS.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
16
Ư(-9) = 
1,0
17
Chu vi mảnh vườn là: C = 2.(15 + 8) = 46 (m)
Diện tích mảnh vườn là: S = 15.8 = 120 (m2)
0,5
0,5
18
Khi trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được thì số điểm của học sinh đó là:
35 . (+5) + 10 . (-3) + 5 . 0
= 175 + (-30) + 0
= 175 – 30 = 145
Vậy học sinh đó được 145 điểm.

0,5
0,5

(Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truon.docx