Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 3 (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 3 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG Trường THCS Luân Giói (Đề 03) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 Năm học: 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) I) TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1. Cho tập C = {11; 12; 13; 14}. Phần tử nào sau đây không thuộc tập C? A. 12. B. 13. C. 14. D. 15. Câu 2. Kết quả phép tính 75 . 74 là: A. 74. B. 75. C. 7. D. 79. Câu 3. Tập hơp các số nguyên được viết là: A. = {0; 1; 2; 3;.....}. B. = {1; 2; 3;......}. C. = {..-3; -2; -1; 1; 2; 3;.....}. D. = {..-3; -2; -1; 0; 1; 2; 3;.....}. Câu 4. Số đối của a là: A. +a. B. – a. C. – (-a). D.. Câu 5. Kết quả phép tính 8 - 19 là: A. 11. B. -11. C. -27. D. 27. Câu 6. Kết quả phép tính -35 + (-15) là: A. - 50. B. 50. C. - 20. D. 20. Câu 7. Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh DE = 3 cm. Độ dài cạnh EF là: A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 1 cm. Câu 8: Trong các hình sau, hình nào là hình vuông? A. (1) B. (2) C. (3) D. (4) (1) (2) (3) (4) Câu 9. Quốc kì Việt Nam có hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình bình hành. Câu 10. Khẳng định nào sau đây sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. B. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. C. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật, hai dường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Câu 11. Hình thang cân có bao nhiêu trục đối xứng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Tâm đối xứng của hình tròn là: A. Tâm của đường tròn. B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn. C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn. D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn. II) TỰ LUẬN. (7 điểm): Câu 13. (1 điểm): Em hãy vẽ hình bình hành có một cạnh dài 4cm, một cạnh dài 3cm. Câu 14. (1,5 điểm): Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí. a) 2022.56 + 44.2022. b) . Câu 15. (1,5 điểm): Học sinh lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 7 đều vừa đủ hàng. Hỏi số học sinh lớp 6A là bao nhiêu? Biết rằng số học sinh nhỏ hơn 45. Câu 16. (1,0 điểm): Tìm các ước của -10. Câu 17. (1,0 điểm): Tính chu vi và diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 10m. Câu 18. (1 điểm) Một bài kiểm tra có 50 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng được +5 điểm, mỗi câu trả lời sai được -3 điểm và 0 điểm cho mỗi câu chưa trả lời. Tính số điểm của một học sinh đạt được khi đã trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG Trường THCS Luân Giói HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 6 Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): Mối ý đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D D B B A A D A C A A II. TỰ LUẬN. (7 điểm): Câu Hướng dẫn chấm Điểm 13 HS vẽ hình đúng kích thước đã cho. 1,0 14 a) 2022.56 + 44.2022 = 2022(56 + 44) = 2022.100 = 202200 = 4 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 15 Gọi số HS của lớp 6A là x (0 < x < 45) Vì x ⁝ 2, x ⁝ 3, x ⁝ 7 nên x Î BC(2; 3; 7) Mà BCNN(2; 3; 7) = 2.3.7 = 42 Vậy BC(2, 3, 7) = {0; 42; 84; 126; 168; } Do 0 < x < 45 nên số học sinh của lớp 6A là 42 HS 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 16 Ư(-10) = 1,0 17 Chu vi mảnh vườn là: C = 2.(12 + 10) = 44 (m) Diện tích mảnh vườn là: S = 12.10 = 120 (m2) 0,5 0,5 18 Khi trả lời được 35 câu đúng, 10 câu sai và 5 câu chưa trả lời được thì số điểm của học sinh đó là: 35 . (+5) + 10 . (-3) + 5 . 0 = 175 + (-30) + 0 = 175 – 30 = 145 Vậy học sinh đó được 145 điểm. 0,5 0,5 (Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truon.docx