Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 4 (Có đáp án)

docx4 trang | Chia sẻ: Thái Huyền | Ngày: 16/05/2024 | Lượt xem: 77 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán 6 - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Luân Giói - Đề 4 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
Trường THCS Luân Giói

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2023 - 2024
Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề)

I) TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): 
Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Tập hợp P các số tự nhiên lớn hơn 6 có thể viết là.
A. P ={x Î N | x < 7} 
B. P ={ x Î N | x 7 } 
C. P ={ x Î N | x > 7 } 
D. P ={x Î N | x 7}
Câu 2. Kết quả phép tính 18: 32 . 2 là:
A. 18 
B. 4 
C. 1 
D. 12
Câu 3. Số đối của 99 là:
A. 99. 
B. – 99. 
C. 0. 
D.. 
Câu 4: Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố
A. 12 	
B. 24	
C. 48	
D. 59
Câu 5. Số nào sau đây chia hết cho 3 và 9?
A. 35	
B. 36	
C. 37	
D. 38
Câu 6. Kết quả phép tính 153. 156 là:
A. 153. 
B. 156. 
C. 1518 
D. 159.
Câu 7. Kết quả phép tính – 12 + 24 + 3 là:
A. - 49.
B. 49.
C. - 15.
D. 15.
Câu 8. Kết quả phép tính 20.(-5) : 2 là:
A. 20. 
B. -20. 
C. -50. 
D. 50.
Câu 9. Tâm đối xứng của hình tròn là:
A. Tâm của đường tròn.
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn.
C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn.
D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
Câu 10. Cho lục giác đều ABCDEF. Đáp án nào sao đây đúng:
A. Có 6 cạnh bằng nhau	B. Có 3 cạnh bằng nhau
C. Có 4 cạnh bằng nhau	D. Có 5 cạnh bằng nhau
Câu 11. Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 12. Cho hình vuông ABCD có cạnh là a. Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 2a	 
B. 	
C. 4a	 
D. Một đáp án
II) TỰ LUẬN. (7 điểm): 
Câu 13. (2 điểm): Thực hiện các phép tính sau.
a. 23.5 – 23.3 	b. 125 - {2.[2.52 – (31 - 2.3)]} + 3.25
Câu 14. (2 điểm):
a) Phân tích số sau ra thừa số nguyên tố: 140
b)Tìm ƯCLN của 75 và 105 
Câu 15. (2 điểm):Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3 cm, BC = 4 cm .
a) Vẽ hình chữ nhật ABCD ?
b) Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật ABCD ?
Câu 16. (1 điểm): Cho A = 4 + 22 + 23 + ...+ 2300. Chứng tỏ rằng A là một lũy thừa cơ số 2.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG
Trường THCS Luân Giói

HƯỚNG DẪN CHẤM
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán 6
Năm học: 2023-2024
 
I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm): 
 Mối ý đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
B
D
B
D
D
C
A
A
C
B
II. TỰ LUẬN. (7 điểm): 
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
13
a) 23.5 – 23.3 = 23.(5 – 3)
= 23.2 = 16	
b. 125 - {2.[2.52 – (31 - 2.3)]} + 3.25
= 125 – {2.[2.52 – 25]} + 75
= 125 – 4 + 75 = 46
0,5
0,5
0,5
0,5
14
a) 140 = 22.5.7
b) ƯCLN(75,105) = 15 
1
1
15
a) Vẽ đúng hình
b) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 2.(3 + 4) = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: 3.4 = 12 (cm2)
0,5
0,75
0,75
16
Đặt A1 = 22 + 23 + ...+ 2300
 2.A1 = 2. ( 22 + 23 + ...+ 2300 ) = 23 + 24 + ...+ 2301
 2.A1 - A1 = (23 + 24 + ...+ 2301) - (22 + 23 + ...+ 2300)
 A1 = 2301 - 22 = 2301 - 4
Do đó A = 4 + A1 = 4 + 2301 - 4 = 2301 
Vậy A là lũy thừa cơ số 2. 

0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
(Lưu ý: Thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_6_nam_hoc_2023_2024_truon.docx