Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án)

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 537 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 3 (Kèm đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: ................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Lớp: ........................................ MÔN: TOÁN KHỐI 3
Họ và tên: ............................... 
 Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Người coi KT: ..................................
Người chấm KT: ..............................
Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm
 7 x 4 = . 8 x 7 = .....
 63 : 9=. 36 : 6 =.
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
 585 + 382 660 – 251 314 x 3 918 : 7
 . . . ....
 . . . .
 . . . .
	 ................	................ ................	 ................
Bài 3: (2 điểm) Tìm x:
 x : 6 = 121 b) 5 x X = 375
..............................	...................................
..............................	...................................
..............................	...................................
 Bài 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a) Chữ số 6 trong số 768 có giá trị là: 
 A. 600 B. 60 C. 68 D. 600
 b)Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? 
7 giờ 55 phút
7 giờ 10 phút
10 giờ 7 phút
10 giờ 40 phút
Bài 5: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
 a) 415 : 5 + 560 b) 2 x 438 – 465 
Bài 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : 
Chu vi hình vuông có cạnh 8 cm là 64 cm 
3m 7cm < 37cm
Bài 7: (1 điểm)
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài 18m. Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài giải
	............................................................
	............................................................
	............................................................
	............................................................
	............................................................
Bài 8: (2 điểm)
 Có 360 quyển sách xếp đều vào 3 tủ, mỗi tủ có 5 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau.
Bài giải
	............................................................
	............................................................
	............................................................
	............................................................
	............................................................
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1 điểm)
 Mỗi phép tính đúng đươc (0,25) điểm
 	 7 x 4 = 28 8 x 7 = 56
 	 63 : 9 = 7 36 : 6 = 6
Bài 2: (2 điểm)
 Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
-
+
x
 585 660 314 918 7 
 382 251 3	 21 131	
 967 409 942 08 
 1
Bài 3: (1 điểm)
 Thực hiện đúng mỗi phép tính được (0,5) điểm
x : 6 = 121 b) 5 x X = 375
 x = 121 x 6 x = 375 : 5 
 x = 726 x = 75
Bài 4: (1 điểm)
 Mỗi câu đúng được (0,5) điểm
 a) B. 60 
 b) D. 10 giờ 35 phút
Bài 5: (1 điểm)
415 : 5 + 560 = 83 + 560 b) 2 x 438 – 465 = 876 - 465
 = 643 = 411
Bài 6: (1 điểm) Mỗi câu đúng được (0,5) điểm
S
a) 
Đ
 b) 
Bài 7: (1 điểm)
Bài giải
 Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25 đ)
 (7 + 18) x 2 = 50 (m) (0,5 đ)
 Đáp số : 50 m ( 0,25 đ)
Bài 8: (2 điểm)
Bài giải
 Số sách xếp vào mỗi tủ là: (0,25 đ)
 360 : 3 = 120 (quyển) (0,5 đ)
 Số sách ở mỗi ngăn là (0, 25 đ)
 120 : 5 = 24 (quyển) ( 0,5 đ)
 Đáp số : 24 quyển ( 0,5 đ)

File đính kèm:

  • docde kt ki 1 toan 4.doc