Để kiểm tra cuối học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: tiếng Việt kiểm tra đọc hiểu - Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để kiểm tra cuối học kì I năm học: 2013 – 2014 môn: tiếng Việt kiểm tra đọc hiểu - Trường TH “C” Thạnh Mỹ Tây, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây Lớp: 1 Họ và tên học sinh: Điểm ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HKI Năm học:2013 – 2014 Môn: Tiếng Việt Kiểm tra đọc - hiểu Đề bài: 1. Nối từng ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cho phù hợp: Bé sợ thi với thỏ võ cho hổ Mèo dạy nhiều cá Rùa chạy thú dữ Ao sâu có 2. Điền liềm hoặc yếm, cườm, thóc vào chỗ chấm: hạt.. c) chuỗi. lưỡi. d) dãi Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây Lớp: 1 Họ và tên học sinh: ĐIỂM ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HKI Năm học: 2013 – 2014 Môn: Tiếng Việt Kiểm tra viết 1. Nghe – viết : a. Vần: (2 điểm ) b. Tiếng : (4 điểm ) 2 . Câu : (4 điểm ) Nhìn bảng viết Trường Tiểu học C Thạnh Mỹ Tây Lớp: 1 Họ và tên học sinh: Điểm ĐỂ KIỂM TRA CUỐI HKI Năm học:2013 – 2014 Môn: Toán 1 * Khoanh tròn vào chữ trước kết quả đúng ở các phép tính sau: ( từ câu 1 đến câu 4 ) Câu 1: ( 1 điểm ) 5 + 2 = A. 7 B. 8 C. 6 Câu 2: ( 1 điểm ) 10 – 7 = A. 5 B. 4 C. 3 Câu 3: ( 1 điểm ) 10 - 2 A. 7 B. 8 C. 9 Câu 4: ( 1 điểm ) 7 + 2 A. 8 B. 9 C. 10 Câu 5: ( 2 điểm ) Tính 4 + 6 = 6 + 3 = 9 - 2 = 8 - 4 = Câu 6: ( 2 điểm ) > < = ? 3 + 4 . 10 6 . 6 8 .. 9 5 .. 3 Câu 7: ( 1 điểm ) Có bao nhiêu hình tam giác Có . hình tam giác Câu 8: ( 1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có : 10 xe đạp Bán : 6 xe đạp Còn : xe đạp? HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN: TIẾNG VIỆT 1 HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2013 - 2014 I Kiểm tra đọc: 10 điểm (đọc thành tiếng : 6 điểm + đọc hiểu : 4 điểm ) Đọc thành tiếng: 6 điểm ( Giáo viên gọi từng họcsinh đọc ) a) Đọc vần: ênh ,ương, iêt ,ach b) Đọc từ: siêng năng, tham quan, ngọt ngào, cửa kính c) Đọc câu: Hỏi cây bao nhiêu tuổi Cây không nhớ tháng năm Cây chỉ dang tay lá Che tròn một bóng râm . Hướng dẫn chấm đọc thành tiếng a. Đọc vần: ( 2 điểm ) ênh ,ương, iêt ,ach Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm / vần Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ vần) không được điểm b) Đọc từ: ( 2 điểm ) siêng năng, tham quan, ngọt ngào, cửa kính Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm / từ Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ từ) không được điểm c) Đọc câu: ( 2 điểm ) Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,5 điểm / dòng Đọc sai hoặc không đọc được( dừng quá 5 giây/ 1 từ) không được điểm 3. Kiểm tra đọc hiểu : 4 điểm 1 . Nối ô từ ngữ ( 2 điểm) - Học sinh đọc hiểu và nối đúng 1cặp từ ngữ được : 0,5 điểm nối sai hoặc nối không được : 0 điểm Bé sợ thi với thỏ võ cho hổ Mèo dạy nhiều cá Rùa chạy thú dữ Ao sâu có 2. Chọn tiếng thích hợp điền vào chỗ trống ( 2 điểm) *Điền đúng : 0, 5 điểm/ tiếng *Điền sai hoặc không điền được : 0 điểm. hạt thóc c) chuỗi cườm lưỡi liềm d) yếm dãi II . Kiểm tra viết ( 10 điểm ) * Giáo viên đọc vần, từ ngữ cho học sinh viết Vần: ich ,ương, anh, iêm Từ ngữ: tưới cây, chào hỏi, cảm động, phát triển . * Giáo viên viết bảng các câu sau cho học sinh viết theo: Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ say Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả . * Hướng dẫn chấm kiểm tra viết Viết vần ( 2 điểm) viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/ vần viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,25/ vần viết sai hoặc không viết được: 0 điểm Viết từ ngữ( 4 điểm) viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/ từ viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,25/ vần viết sai hoặc không viết được: 0 điểm Viết câu( 4 điểm) viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đứng cỡ chữ: 1 điểm/ 1 dòng thơ ( 0,25 điểm/ chữ) viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: trừ 0,5 điểm/ dòng thơ viết sai hoặc không viết được: 0 điểm lưu ý: điểm kiểm tra môm tiếng việt là trung bình cộng của hai bài kiểm tra đọc và viết . HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 1 HỌC KÌ I Năm học : 2013- 2014 Khoanh vào đúng mỗi câu được: 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 A C B B Câu 5: ( 2 điểm ) Đúng mỗi phép tính : 0,5 điểm Câu 6: ( 2 điểm ) Điền đúng dấu mỗi bài :0,5 điểm Câu 7: ( 1 điểm ) Viết vào chỗ chấm 3 hình tam giác được : 1 điểm Câu 8: ( 1 điểm ) Viết đúng phép tính được : 1 điểm 10 – 6 = 4
File đính kèm:
- DE KIEM TRA CUOI HKI -lơp 1B.doc