Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Khối 4 - Năm học 2012-2013

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Khối 4 - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA CUỔI HỌC KỲ I
MÔN : TIẾNG VIỆT
LỚP 4-NĂM HỌC 2012-2013
PHẦN I: KIỂM TRA ĐỌC:
1-Đọc thầm và làm bài tập:(5đ)
 Đọc thầm bài “Cánh diều tuổi thơ” (Sách Tiếng Việt 4 tập 1 trang 146) trả lời các câu hỏi và bài tập sau:
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1/ Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều?
A. Cánh diều đẹp.
B. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
C. Cánh diều rất huyền ảo.
2/ Tiếng sáo diều như thế nào
A. Tiếng sáo diều rất hay.
B. Tiếng sáo diều âm vang.
C. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
3/ Trò chơi thả diều đã đem lại cho trẻ em niềm vui lớn như thế nào?
A. Các bạn hò hét nhau thi thả diều rất vui sướng phát dại nhìn lên bầu trời.
B. Các bạn cùng nhau thả diều.
C. Các bạn rất thích thả diều.
4/ Qua các câu mở bài và kết bài, tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ? 
A. Cánh diều là kỉ niệm đẹp đẽ của tuổi thơ. 
B. Cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp đẽ cho tuổi thơ.
C. Cánh diều đem đến bao niềm vui cho tuổi thơ.
5/ Bài văn nói lên điều gì? (1điểm)
A. Nói lên niềm mơ ước của đám trẻ mục đồng.
B. Nói lên niềm khát vọng của đám trẻ mục đồng.
C. Nói lên niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp của trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.
6. Trong câu sau từ nào là động từ: “Cánh diều tuổi ngọc ngà bay đi.”
A. Bay 
B. Tuổi 
C. Cánh 
7/ Trong các câu sau, câu nào là câu kể Ai làm gì? (1điểm)
	A. Tuổi thơ của tôi được nâng lên từ những cánh diều.
	B . Đám trẻ mục đồng chúng tôi hò hét nhau thả diều thi.
	C . Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn.
PHẦN II: KIỂM TRAVIẾT:
I- Chính tả nghe - viết (15 - 20phút)
Bài: Cánh diều tuổi thơ (Sách Tiếng Việt 4 tập 1 trang 146)
Đoạn viết : “Tuổi thơ của tôi ......dải Ngân Hà”	
II - Tập làm văn	 (30 -35 phút)
Hãy tả một đồ dùng học tập hoặc một đồ chơi mà em yêu thích.
Đáp án - Biểu điểm:
A – Kiểm tra đọc:
I- Đọc thành tiếng: (5điểm)
	HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ trong thời gian 1 phút và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc: (Đọc 4điểm ; trả lời đúng 1điểm)
II - Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm)
	Đáp án: Câu 1: B (0,5 đ)	Câu 4: B (1 đ)
	 Câu 2: C (0,5 đ)	Câu 5: C (1 đ)
	Câu 3: A (0,5 đ)	Câu 6: A (0,5 đ)
	Câu 7: B (1đ) 
B – Kiểm tra viết:
I - Chính tả: (5điểm) - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,5 điểm
 - Viết xấu, bài bẩn trừ toàn bài trừ 1điểm
II - Tập làm văn: (5điểm) 
 - Nội dung đủ: 3điểm
 - Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1điểm
 - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1điểm
	- Ngoài ra, tùy mức độ bài làm, giáo viên ghi điểm cho sát hợp

File đính kèm:

  • docde cuoi hk1.doc