Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học số 1 Thị Trấn

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 316 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt Lớp 2 - Năm học 2011-2012 - Trường Tiểu học số 1 Thị Trấn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH SỐ I THỊ TRẤN 
Họ tên : ....
Lớp :2..
Thứ ..ngày thángnăm 2011
 ĐỀ THI CUỐI KÌ I- LỚP 2
 Năm học: 2011-2012
MƠN ĐỌC HIỂU
Thời gian: 20 phút
Điểm 
Lời phê của cơ giáo
Đọc bài :Cây xoài của ông em (SGK Tiếng Việt 2- trang 89) và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái trước ý đúng cho từng câu hỏi dưới đây: 
Câu 1 : Ông của bạn nhỏ trồng cây xoài này ở đâu ?
 Đầu hè .
b. Đầu sân .
c. Trước sân .
Câu 2 : Tại sao mẹ bạn nhỏ chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông ?
 Vì để tưởng nhớ và tỏ lòng biết ơn ông .
 Vì biết ông thích ăn xoài .
 Vì nhà chỉ có xoài .
Câu 3 : Ông bạn nhỏ trồng giống xoài nào ?
Xoài thanh ca .
Xoài cát .
Xoài tượng .
Câu 4 : Trong câu : Mùa xoài nào, mẹ em cũng chọn những quả chín vàng và to nhất bày lên bàn thờ ông. Từ chỉ đặc điểm của quả xoài là:
chín vàng.
to.
Các từ ở a và b.
A/ Kiểm tra đọc: 
	1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm):
	- Học sinh đọc một đoạn văn khoảng 40 tiếng/ phút của 1 trong các bài Tập đọc đã học từ tuần 1 đến tuần 17; SGK Tiếng Việt 2, Tập một ( do giáo viên lựa chọn và chuẩn bị trước, ghi rõ tên bài, đoạn đọc và số trang vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm , đọc thành tiếng ) . 
– Trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
II. ĐÁP ÁN:
	A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm
	1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm):
	- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
	(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm).
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.
	( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0, 5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
	- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
	(Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0, 5 điểm , đọc quá 2 phút và phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).
	- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm.
	( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0, 5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý:0 điểm).
II/Viết:
1/ Chính tả: ( Nghe viết ) 
Thời gian: 15 phút 
 Viết bài: Tìm ngọc / SGK/140 ( Viết đoạn 1)
Đáp án chính tả: Chính tả: (5 điểm)
	- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
	- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0, 5 điểm.
	- Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, . . . . bị trừ 1 điểm toàn bài .
2/ Tập làm văn:
Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 – 5 câu) kể về một con vật nuơi trong nhà mà em biết.
Gợi ý:
Tên con vật em định kể là gì ? Nhà em nuơi nĩ lâu chưa ?
Nĩ cĩ hình dáng, đặc điểm như thế nào?
 Nêu những hoạt động của nĩ?
 Em cĩ hay chơi với nĩ khơng ? Em đã làm gì để chăm sĩc nĩ? Nĩ đối xử với em thế nào ?
ĐÁP ÁN – CÁCH CHẤM TẬP LÀM VĂN
+ Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm.
-Viết đoạn văn theo đúng yêu cầu đã học.
-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
+4 điểm:- Viết đoạn văn cịn sai 1 đến 2 lỗi về từ ngữ hoặc cịn sai 2-3 lỗi chính tả.
+3 điểm: - Viết đoạn văn các ý cịn rời rạc, dùng từ cịn sai từ 3 -4 từ, sai từ 4-5 lỗi chính tả.
+2 điểm: - Viết được đoạn văn sơ sài, câu văn lủng củng, sai nhiều lỗi chính tả.
+1 điểm: - Khơng viết được lá thư.
II. ĐÁP ÁN:
	A/ Kiểm tra đọc: 10 điểm
	1. Đọc thành tiếng ( 6 điểm):
	- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm.
	(Đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm).
	- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm.
	( Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0, 5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm).
	- Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
	(Đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0, 5 điểm , đọc quá 2 phút và phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).
	- Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm.
	( Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0, 5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời sai ý:0 điểm).
2. Đọc thầm và làm bài tập ( 4 điểm):
	Câu 1: c
	Câu 2: a	
	Câu 3: b
	Câu 4: c
B/ Kiểm tra viết: ( 10 điểm):
	1. Chính tả: (5 điểm)
	- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm.
	- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định) trừ 0, 5 điểm.
	- Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng , sai về độ cao , khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, . . . . bị trừ 1 điểm toàn bài .
 2. Tập làm văn: (5 điểm):
+ Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm.
-Viết đoạn văn theo đúng yêu cầu đã học.
-Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, khơng mắc lỗi chính tả .
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
+4 điểm:- Viết đoạn văn cịn sai 1 đến 2 lỗi về từ ngữ hoặc cịn sai 2-3 lỗi chính tả.
+3 điểm: - Viết đoạn văn các ý cịn rời rạc, dùng từ cịn sai từ 3 -4 từ, sai từ 4-5 lỗi chính tả.
+2 điểm: - Viết được đoạn văn sơ sài, câu văn lủng củng, sai nhiều lỗi chính tả.
+1 điểm: - Khơng viết được lá thư.
Gợi ý:
Tên con vật em định kể là gì ? Nhà em nuơi nĩ lâu chưa ?
Nĩ cĩ hình dáng, đặc điểm như thế nào?
 Nêu những hoạt động của nĩ?
 Em cĩ hay chơi với nĩ khơng ? Em đã làm gì để chăm sĩc nĩ? Nĩ đối xử với em thế nào ?

File đính kèm:

  • docde thi va dap an TV 2 cuoi ki 1.doc