Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Bến Cầu

doc4 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 458 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD & ĐT Bến Cầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2009-2010
MÔN THI: TIẾNG VIỆT- LỚP 2
I/KIỂM TRA ĐỌC:
1-Đọc thành tiếng:
 –Giáo viên cho học sinh bốc thăm các bài tập đọc từ tuần 9 đến tuần 17, đọc một đoạn có độ dài 40 chữ. (Sách Tiếng Việt 2 – Tập 1)
 –Giáo viên: hỏi câu hỏi học sinh trả lời.
2-Đọc thầm và làm bài tập: (30 phút)
 –Đọc thầm bài: “Hai anh em” (Sách Tiếng Việt 2 – Tập 1 Tr: 119)
 –Học sinh đọc thầm và chọn câu trả lời đúng ghi vào giấy thi:
*Câu 1: Tình cảm của hai anh em sống với nhau như thế nào?
a-Rất yêu thương nhau.
b-Rất yêu thương và giúp đỡ nhau.
c-Rất yêu thương và lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau.
*Câu 2: Vì sao người anh lại yêu thương em mình đến thế?
a-Em sống một mình.
b-Em sống một mình có đủ cơm ăn, áo mặc.
c-Em sống một mình rất vất vả.
*Câu 3: Hãy điền dấu câu nào vào chỗ chấm trong câu sau:
 Em sống một mình tuy vất vả nhưng có đủ cơm ăn.áo mặc
a-Dấu chấm.
b-Dấu phẩy.
c-Dấu chấm hỏi.
*Câu 4: Trong các từ sau: “Hiền lành, vất vả, ôm nhau” . Từ nào là từ chỉ đặc điểm?
a-Vất vả.
b-Hiền lành.
c-Ôm nhau.
II/ KIỂM TRA VIẾT:
1/Viêt chính tả (15 phút).
 –Bài viết: “Sự tích cây vú sữa” (Sách Tiếng Việt 2 T1 Tr 96)
 –Học sinh viết đoạn “ Từ các cành lá ..như sữa mẹ”
2/Tập làm văn: (25 phút).
 –Đề bài: Hãy viết đoạn văn ngắn từ 3-5 câu kể về gia đình em theo các gợi ý sau:
a-Gia đình em có mấy người? Đó là những ai?
b-Hãy nói về từng người trong gia đình em?
c-Tình cảm của em đối với từng người như thế nào?
ĐÁP ÁN
I/KIỂM TRA ĐỌC.
1-Đọc thành tiếng: (6 điểm)
–Đọc đúng tiếng đúng từ 3 điểm: (Đọc sai 3 tiếng 2,5đ; sai 3-5 tiếng 2đ; sai 6-10 tiếng 1,5đ; sai 11-15 tiếng 1đ; sai 16-20 tiếng 0,5đ; sai 20 tiếng 0đ).
–Đọc ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu: 1 điểm.
–Đọc đúng tốc độ 40 chữ trong 1 phút: 1 điểm.
–Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm.
2-Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
–Câu 1: ý c
–câu 2: ý c
–câu 3: ý b
–câu 4: ý b
II/KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1-Viết chính tả: 5 điểm (Học sinh viết đúng; sạch đẹp không mắc lỗi)
–Sai về âm; vần, thanh mỗi lỗi trừ 0,5đ.
2-Tập làm văn: Học sinh viết được đoạn văn 3-5 câu rõ ràng đúng nội dung đề bài 5đ.
–Tuỳ vào mức độ sai sót về từ, câu mà giáo viên chấm điểm cho phù hợp.
PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tư do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2009-2010
MÔN THI: TOÁN - LỚP 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a/ 60,61,,,.,65,.67...,,70.
b/ 1dm =.cm. 50cm =dm
Câu 2: Chọn kết quả đúng nhất: X - 13 = 58
a/ 61 b/ 71 c/ 81
Câu 3: Chọn kết quả đúng nhất - 72
 17
a/ 65 b/ 55 c/ 45
Câu 4: Đặt tính và tính
32 + 17 ; 26 + 25 ; 46 – 24 ; 72 – 17 ; 100 – 9 ; 100 – 24 
Câu 5: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
a/ 3 hình 
b/ 4 hình 
c/ 5 hình 
d/ 6 hình 
Câu 6: Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A 6 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
Câu 7: Viết một phép cộng có các số hạng bằng tổng
Câu 8: Thứ ba tuần này là ngày 20 tháng 12. Vậy thứ ba tuần sau là ngày mấy?
a. Ngày 26 tháng 12 
b. Ngày 27 tháng 12 
c. Ngày 28 tháng 12 
ĐÁP ÁN
Câu 1: 1điểm (Câu a: 0,5đ; câu b: 0,5đ)
Câu 2: 0,5đ
Câu 3: 0,5đ
Câu 4: 3 điểm (Đặt tính và tính đúng mỗi bài 0,5đ)
Câu 5: 1 điểm (Chọn đúng câu c)
Câu 6: 2 điểm: (Đặc lời giải đúng 0,5đ; phép tính đúng 1đ; đáp số đúng 0,5đ)
Câu 7: 1 điểm (Viết đúng phép tính 0 + 0 = 0
Câu 8: 1 đ

File đính kèm:

  • docDE KTCKI TOAN TIENG VIET 2.doc