Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vạn Thái

doc6 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 629 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Vạn Thái, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học Vạn Thái .
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ cuối Kì I
MÔN :Tiếng Việt –Lớp 2
Năm học :2009-2010.
Phần A: Đọc 
1 -Đọc thành tiếng ( 5 Điểm )
-GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS qua ngày kiểm tra .
-Nội dung kiểm tra : HS đọc một đoạn văn khoảng 40 chữ thuộc chủ đề đã học ở cuối kì I. Sau đó trả lời 1 câu hỏi về nội dung bài đọc do GV nêu. GV cho cho điểm bình thường như trên lớp .
2- Đọc thầm và làm bài tập : 5 điểm trong 30 phút .
HS đọc thầm bài tập đọc “Bé Hoa” Trang 121 sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 1. Dựa theo nội dung bài đọc chọn ý đúng trong các câu trả lời sau:
Câu 1: Bài đọc cho em biết những gì về gia đình Hoa ?
Nhà Hoa có ba người : mẹ , Hoa , em Nụ .
Nhà Hoa có bốn người : bố , mẹ , Hoa và em Nụ .Bố đi công tác xa .
Bố , mẹ Hoa đi công tác xa . Nhà chỉ có Hoa và em Nụ .
Câu 2: Em Nụ đáng yêu thế nào ?
Em Nụ rất ngoan .
Em Nụ đã lớn lên nhiều , em ngủ ít hơn trước .
Em Nụ môi đỏ hồng , mắt to ,tròn ,đen láy .
Câu 3 : Hoa đã làm gì giúp mẹ ?
Hoa ru em ngủ , viết thư cho bố .
Hoa ru em ngủ , trông em giúp mẹ .
Hoa nấu cơm , trông em .
Câu 4 :Trong thư gửi bố , hoa kể chuyện gì , nêu mong muốn gì ?
Em Nụ rất ngoan , Hoa mong bố về dạy Hoa thêm bài hát khác .
Hoa mong bố về dạy cho Hoa bài hát dài hơn .
Em Nụ rất ngoan .
Câu5: Câu “ Em Nụ môi đỏ hồng , trông yêu lắm .” Trả lời cho câu hỏi nào ?
Ai là gì ?
Ai làm gì ?
Ai thế nào?
Phần B : Viết 
Chính tả : ( Nghe – Viết ) 5 điểm ( 10 phút )
Bài viết : Tiếng võng kêu
 ( Khổ thơ 2 trang 117 sách Tiếng Việt 2- tập 1)
2 –Tập làm văn : ( 5 điểm ) ( 30 phút )
Hãy viết từ 3 đến 4 câu kể về anh ,chị , em ruột ( hoặc anh , chi , em họ )của em. 
 Phần C: Chữ đẹp .
 Bài viết : Bé Hoa .
 Từ “ Bây giờ ... đưa võng ru em ngủ”
 ( Trang 121- sách Tiếng Việt lớp 2- Tập 1 )
Trường tiểu học Vạn Thái .
Đề KIểM TRA ĐịNH Kỳ cuối Kì I
MÔN :Toán–Lớp 2
Năm học :2009-2010.
A- Phần I : (4 điểm )
 Bài 1: ( 2 điểm ) 
Nối mỗi phép tính ở cột A với mỗi kết quả ở cột B để được phép tính đúng :
 A
 B
26 + 4 – 7
15 + 9
100 - 86 + 6
49 + 37
24
86
85
23
20
30
14
Bài 2 :( 1 điểm )
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
 * 65 – 29 = ?
 A . 36 B . 26 C . 46 D . 35
 * 48 + 49 - 18 = ?
 A . 97 B .79 C . 89 D . 31
Bài 3 : ( 1 điểm )
 Điền số thích hợp vào ô trống :
70
	- 9	+30
 0
	- 4	- 29
B – Phần II : 6 điểm 
 Bài 1 : ( 1,5 điểm )
 Đặt tính rồi tính :
 17 + 76 75 - 29 100 – 46
 Bài 2 : (1,5 điểm ) Tìm x 
 x+ 65 = 98 x - 56 =17 90 – x = 58
 Bài 3 : ( 2 điểm )
 Một cửa hàng buổi sáng bán được 100 lít dầu . Buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 15 lít dầu . Hỏi buổi chiều của hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu ?
 Bài 4 : ( 1 điểm )
 Hình vẽ bên có: 
 Mấy hình tứ giác ? 
 Mấy hình tam giác ? 
 Hướng dẫn chấm.
 Môn :Tiếng Việt – Lớp 2.
Phần A: Đọc thầm và làm bài tập .
 Câu 1: ý b Câu 2: ý c Câu3: ý b Câu 4 : ý a Câu5 : ý c.
Phần B: 
1- Chính tả :
Bài viết không mắc lỗi chính tả , chữ viết rõ ràng , trình bày đúng đoạn văn : 5 điểm .
( Mỗi lỗi chính tả trong bài viết ( sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần , thanh , không viết hoa đúng qui định ) ,trừ 0,5 điểm ).
Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng ,sai về độ cao – khoảng cách kiểu chữ ,hoặc trình bày bẩn bị trừ 1 điểm toàn bài .
Tập làm văn :
-HS viết được từ 3-5 câu theo y/c của đề bài ; câu văn dùng từ đúng , không sai ngữ pháp ; chữ viết sạch sẽ : 5 điểm 
( Tùy theo mức độ sai sót về ý , về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm khác nhau )
 Hướng dẫn chấm
Môn :Toán– Lớp 2.
Phần I: 4 điểm 
Bài 1 : 2điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )
Bài 2 : 1điểm ( Mỗi phép tính đúng cho o,5 điểm )
Bài 3 : 1 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,25 điểm)
Phần II :6 điểm 
Bài 1: 1,5 điểm (Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm )
Bài 2: 1,5 điểm(Mỗi phép tính đúng cho 0,5điểm)
Bài 3: 2 điểm
( Lời giải đúng cho 0,5 điểm ; đặt tính đúng , tính đúngcho 1điểm ; đáp số đúng cho 0,5 điểm )
Bài 4: 1 điểm 
-Tìm đủ được 6 hình tứ giác.( 0,5 điểm)
-Tìm đủ được 9 hình tam giác.( 0,5 điểm)
 Ngày 15 -12 -2009.
 Tổ trưởng.
 Trịnh Quyết Chiến.

File đính kèm:

  • docDe thi kiem tra cuoi ki 1 Toan Tien Viet.doc