Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện

doc11 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Tiếng việt, Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Tô Vĩnh Diện, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ..
LỚP 4
TRƯỜNG
SỐ
BÁO 
DANH 
KIỂM TRA CUỐI HKI 
NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
KIỂM TRA ĐỌC (Đọc thầm)
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
..................................................................................................................................................................
Điểm 
Lời nhận xét
Giám khảo 
Số mật mã
Số thứ tự
I.ĐỌC THẦM
.../ 5 điểm
 	 ( Thời gian 30 phút )
	Em hãy đọc thầm bài “ Mưa “ rồi trả lời các câu hỏi sau : 
1/ ..../ 0,5đ
 (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) 
 1/ Bé Hà thích trời nắng vì ?
	 a. Nắng làm cho cây cối trong vười khơng bị ngập úng.
	 b. Nắng làm cho khu vườn thêm quang đãng
	 c. Những tia nắng lấp lánh trơng rất đẹp.
2/ ..../ 0,5đ
 d. Ánh nắng hịa cùng sắc hoa làm khu vườn thêm đẹp .
 2/ Bé Hà đã nghĩ quang cảnh khu vườn của bé lúc trời mưa như thế nào ?
	 a. Giống một bức tranh nhiều màu sắc
	 b. Giống một bức tranh bị vấy nước.
	 c. Giống một đồn tàu hỏa .
3/ ..../ 0,5đ
 d. Giống một bức tranh đang vẽ dở .
 3/ Câu “ Mưa cứ rả rich rơi .” miêu tả cơn mưa như thế nào ?
	 a. Cơn mưa to kéo dài
	 b. Cơn mưa diễn ra đều đều kéo dài và khơng ngớt .
	 c. Cơn mưa nhỏ kéo dài .
4/ ..../ 0,5đ
 d. Cơn mưa cĩ những hạt to rơi xuống giống như bong bĩng.
 4/ Ghi lại câu nĩi của bé Hà cho thấy mưa rất cĩ ích ? 
	 Trả lời : 
... 
 ĐI/4b
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT 
VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT
......................................................................................................................................................
5/ .../ 0,5đ
 5/ Trong câu :
 “ Những giọt mưa đã tạo ra một chuỗi bong bĩng trong suốt và mong manh.”
 Cĩ mấy danh từ , mấy tính từ ?
	 a. Một danh từ, hai tính từ
	 b. Một danh từ, một tính từ
	 c. Hai danh từ , hai tính từ
7/ .../ 0,5đ
6/ .../ 0,5đ
 d. Hai danh từ , một tính từ
 6/ Viết lại tính từ trong câu sau :  « Những tia nắng lấp lánh chiếu xuống khu vườn củ của bé Hà. »
 7/ Dấu ngoặc kép trong câu sau cĩ tác dụng gì  ? 
 «  Ồ » mắt Hà mở to, chiếc mơi cong trịn như hình chữ O, lộ vẻ ngạc nhiên lắm.
	 a. Dẫn lời nĩi trực tiếp của nhân vật
 b. Đánh dấu những từ ngữ dùng với ý nghĩa đặc biệt
 c. Dùng để liệt kê
 d. Dùng để giải thích
8/ .../ 1đ 8/ Đặt một câu hỏi dùng để tự hỏi mình :
	 ..
9/ .../ 0,5đ 
 9/ Viết một câu tục ngữ , thành ngữ nĩi về “ Ý chí – Nghị lực” 
 ...................................................................................................................
 .................................................................................................................
 .................................................................................................................
 v v v
 ĐII/4b
BÀI ĐỌC :	
MƯA 
 * Những tia nắng lấp lánh chiếu xuống khu vườn của bé Hà . “ Ơi đẹp quá !” Hà reo lên . Ánh nắng hịa cùng sắc hoa tạo nên một khung cảnh tuyệt đẹp. Nhưng bỗng nhiên , từ xa xa , những đám mây đen kịt kéo đến ùn ùn như đồn tàu hỏa. Rồi từng hạt mưa thi nhau rơi xuống làm cho mọi vật trở nên ướt át và nhịe như như một bức tranh bị vấy nước khiến Hà buồn xo . *
 **Hà nĩi: “Trời đang đẹp , bỗng nhiên mưa , khơng chịu đâu , mưa xấu lắm , xấu lắm .” Mẹ Hà đang thu quần áo gần đấy , liền bảo : “ Thời tiết thì phải cĩ nắng mưa chứ con . Nếu nắng hồi thì cây sẽ héo úa , cịn chỉ mưa khơng thì cây sẽ bị ngập úng , khơng sống được đâu !” Mưa cứ rả rích rơi. “ Ồ !” mắt Hà mở to , chiếc mơi cong trịn như hình chữ O , lộ vẻ ngạc nhiên lắm. 
***Những giọt mưa đã tạo ra một chuỗi bong bĩng trong suốt và mong manh. Bé Hà ngẫm nghĩ rồi nĩi với mẹ : “ Mẹ ơi , mưa khơng đáng ghét, mưa tạo ra những chiếc bong bĩng để tặng con nè !” Mẹ nhìn Hà trìu mến và bảo : “Ừ , mưa khơng đáng ghét như con nghĩ đâu. Mưa làm khơng khí trở nên mát mẻ , dễ chịu và mưa cịn tưới mát cho cả khu vườn của con nữa đĩ .”***
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
LỚP 4
TRƯỜNG :TƠ VĨNH DIỆN
SỐ
BÁO 
DANH 
KIỂM TRA CUỐI HKI 
NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
KIỂM TRA VIẾT 
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
..................................................................................................................................................................
Điểm 
Lời nhận xét
Giám khảo 
Số mật mã
Số thứ tự
I.CHÍNH TẢ ( 15 phút ) 5 điểm
Viết chính tả : ( Nghe đọc)
Bài : Văn hay chữ tốt ( Viết tựa bài và đoạn “ Sáng sáng đến văn hay chữ tốt ” 
Sách TV lớp 4 / tập 1 trang 129 
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT 
VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH , SẼ RỌC ĐI MẤT 
.....................................................................................................................................................................
II. TẬP LÀM VĂN : (40 phút ) - 5 điểm
Đề bài: Hãy tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích.
 Bài làm 
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
I. ĐỌC THẦM 
BIỂU ĐIỂM 
NỘI DUNG CẦN ĐẠT 
1/ ..... / 0.5đ
2/ ..... / 0.5đ
3/ ..... / 0,5đ
4/ ..... / 0.5đ
5/ ..... / 0.5đ
6/ ..... / 0,5đ 
7/ ..... / 0,5đ
8/ ..... / 1đ
Yêu cầu: 
- Viết câu đúng theo yêu cầu được 1 điểm.
- Tuỳ sai sót của học sinh (lỗi chính tả, ngữ pháp, dấu câu, ) trừ đến 0,5 điểm
9/ ..... / 0,5đ
 1/ Bé Hà thích trời nắng vì ?
d. Ánh nắng hịa cùng sắc hoa làm khu vườn thêm đẹp 
2/ Bé Hà đã nghĩ quang cảnh khu vườn của bé lúc trời mưa như thế nào ?
b. Giống một bức tranh bị vấy nước.
3/ Câu “ Mưa vẫn cứ rả rich rơi .” miêu tả cơn mưa như thế nào ?
b. Cơn mưa diễn ra đều đều kéo dài và khơng ngớt .
4/ Ghi lại câu nĩi của bé Hà cho thấy mưa rất cĩ ích ? 
Mưa khơng đáng ghét, mua tạo ta những chiếc bong bĩng để tặng con nè.
5/ Trong câu :“ Những giọt mưa đã tạo ra một chuỗi bong bĩng trong suốt và mong manh.”
 Cĩ mấy danh từ , mấy tính từ ?
 c. Hai danh từ , hai tính từ
 6/ Câu :  « Những tia nắng lấp lánh chiếu xuống khu vườn của bé Hà. » cĩ tính từ là : lấp lánh
 7/ Dấu ngoặc kép trong câu sau cĩ tác dụng gì  ? 
 «  Ồ » mắt Hà mở to, chiếc mơi cong trịn như hình chữ o, lộ vẻ ngạc nhiên lắm.
b. Đánh dấu những từ ngữ dùng với ý nghĩa đặc biệt
8/ .. 8/ Đặt một câu hỏi dùng để tự hỏi mình :
+ Mình đọc quyển truyện này chưa nhỉ ?
+ Bộ phim này mình xem chưa nhỉ ? 
 9/ Viết một câu tục ngữ , thành ngữ nĩi về “ Ý chí – Nghị lực” 
 + Cĩ chí thì nên 
+ Cĩ cơng mài sắt cĩ ngày nên kim 
II. KIỂM TRA VIẾT
CHÍNH TẢ : 5 điểm
Khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ : 5 điểm
Sai 1 lỗi trừ 0,5 điểm ( sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết hoa đúng quy định.)
Chữ viết khơng rõ ràng sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bài bẩn ... trừ 1 điểm tồn bài.
B. TẬP LÀM VĂN : 5 điểm
1. YÊU CẦU :
- Thể loại : Miêu tả đồ vật
- Nội dung : Biết tả một đồ dùng học tập mà em yêu thích 
-Hình thức :
+Viết được bài văn miêu tả đồ vật đúng yêu cầu.
+Viết câu đúng ngữ pháp, dùng đúng từ, bố cục rõ ràng, cân đối, hợp lý.
+Trình bày sạch, chữ viết đúng, dễ đọc
2.BIỂU ĐIỂM:
4,5 – 5 điểm : Bố cục rõ ràng ( Mở bài, thân bài , kết bài) tả được những đặc điểm nổi bật của đồ dùng học tập mà em yêu thích.
3,5 – 4 điểm : Thể hiện được đúng các yêu cầu của đề bài . ( Làm đúng thể loại )
2,5 – 3 điểm : Bài làm đạt các yêu cầu ở mức độ đơn giản. Cĩ 4 lỗi chung.
1,5 – 2 điểm : Bài làm cịn nhiều sai sĩt về thể loại, về hình thức. Cĩ 6 lỗi chung
0,5 – 1 điểm : Lạc đề, lan man, chưa hồn thành bài.
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
LỚP 4
TRƯỜNG : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
SỐ
BÁO 
DANH 
KIỂM TRA CHKI NĂM HỌC 2013 - 2014
MƠN TỐN – LỚP 4
Giám thị
Số mật mã
Số thứ tự
..................................................................................................................................................................
Điểm 
Lời nhận xét
Giám khảo 
Số mật mã
Số thứ tự
1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
A) Số gồm 7 chục triệu , 4 trăm nghìn , 9 nghìn và 6 chục viết là :
a. 70 409 060 b.70 490 060 c.74 090 600 d. 74 900 600
B) Trong các số 17 ; 144 ; 3435 ; 367 số chia hết cho 9 :
a. 17 b. 144 c. 3435 d. 367
C) 8 m² 15 cm² = .cm² Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 815 b. 8015 c. 80 015 d. 800 015
D) Một hình vuơng cĩ chu vi là 100 m thì cạnh hình vuơng là :
a. 20 m b. 25 m c. 30 m d. 35 m
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
Trong hình vẽ sau cĩ :
a. Hai gĩc vuơng và hai gĩc nhọn 
b. Hai gĩc vuơng , một gĩc nhọn và một gĩc tù 	 
c. Hai cặp cạnh vuơng gĩc
d. Hai cạnh song song
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm )
 a/ 45000kg =. tấn b/ tạ = kg
 c/ 7 tấn 5 tạ =kg d/ 18kg 6dag =g
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 183 954 + 243 436 628 450 - 35 813
 258 x 305 18510 : 15
Bài 5: ( 2điểm) 
 a/ Tính giá trị của biểu thức b/ Tìm x, biết : 
 145728 - 2052 × 26 28 × x = 6860
Bài 6: (2 điểm)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật cĩ chu vi 120 m , chiều dài hơn chiều rộng 16 m . Người ta trồng lúa trên thửa ruộng hình chữ nhật đĩ . Cứ 10m2 thì thu hoạch được 50kg thĩc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lơ-gam thĩc ?
Giải
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TỐN LỚP 4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Câu 1: ( 2 điểm )
Đúng một câu đạt 0,5 đ 
A. a B. b C. c D. b
Câu 2 : (1 điểm )
Điền đúng 2 ơ đạt 0,5 đ ; đúng 3 – 4 ơ đạt 1 đ.
a. S b. Đ c. S d. Đ
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống ( 1 điểm )
 Đúng 1- 2 đáp án được 0,5đ, đúng từ 3-4 đáp án được 1 đ
Câu 4 : ( 2điểm )
Đúng mỗi câu đạt 0,5 đ
 427 390 592 637 78690 1234
Câu 5 : (2 điểm)
 a/ Tính giá trị của biểu thức b/ Tìm x, biết : 
 145728 - 2052 × 26 28 × x = 6860
 = 145728 - 53352 ( 0,5 đ) x = 6860 : 28 (0,5 đ)
 = 92376 ( 0,5 đ) x = 245 ( 0,5 đ)
Câu 7 : ( 2 điểm )
 Giải 
 Nửa chu vi thửa ruộng HCN là :
 120 : 2 = 60 ( m) 
 Chiều dài thửa ruộng HCN là :
 ( 60 + 16 ) : 2 = 38 ( m )	1 đ
 Chiều rộng thửa ruộng HCN là : 
 ( 60 - 16 ) : 2 = 22 ( m )
 Diện tích thửa ruộng HCN là :	0,5đ
 38 × 22 = 836 ( m² ) 
 Số ki-lơ-gam thĩc thu hoạch được là
 836 x 50 : 10= 4180 (kg) 	0,5 đ
 Đáp số : 4180 kg
 Thiếu đáp số , tên đơn vị trừ 0,5 đ
 ĐII/4a
Trường Tiểu học 
KTĐK – CHKI NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 4 
KIỂM TRA ĐỌC ( Đọc thành tiếng )
5đ
 Điểm 
........
Họ tên học sinh : .................................................................
Lớp : ..... Ngày : ..........................................
Giáo viên kiểm tra 
1/ ..................................................
 2/ .................................................
II. ĐỌC THÀNH TIẾNG 
( Thời gian 1 phút 10 giây)
Học sinh đọc 1 trong 2 đoạn của bài Mưa
Giáo viên nêu 1 câu hỏi về nội dung bài đọc cho học sinh trả lời .
Tiêu chuẩn cho điểm đọc 
Điểm 
1. Đọc đúng tiếng, từ, lưu loát,mạch lạc.
..................... / 1 đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa .
..................... / 1 đ
3. Giọng đọc bước đầu có biểu cảm.
..................... / 1 đ
4. Tốc độ đọc, cường độ đọc đạt yêu cầu. 
..................... / 1 đ
5. Trả lời câu hỏi hợp lý.
..................... / 1 đ
Cộng : 
..................... / 5 đ
Hướng dẫn kiểm tra 
Đọc đúng tiếng, từ : 1 điểm
- Đọc sai từ 1-2 tiếng 	: 0,75 điểm
- Đọc sai từ 3- 4 tiếng	: 0,5 điểm
- Đọc sai từ 5- 6 tiếng	: 0,25 điểm
- Đọc sai trên 6 tiếng : 0 điểm	: 0 điể
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ : 1 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 2-3 dấu câu	: 0,5 điểm
- Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 4 dấu câu trở lên	: 0 điểm
Giọng đọc bước đầu có biểu cảm : 1 điểm
- Giọng đọc chưa thể hiện rõ tính biểu cảm	 : 0,5 điểm
- Giọng đọc không thể hiện tính biểu cảm : 0 điểm
Tốc độ đọc 	 : 1 điểm
- Đọc vượt trên 1 phút 10 giây – 2 phút 	: 0,5 điểm
- Đọc vượt trên 2 phút 	: 0 điểm
Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu 	 : 1 điểm
- Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt không rõ ràng 	: 0, 5 điểm
- Trả lời sai, không trả lời được : 0 điểm

File đính kèm:

  • docTOAN-TV.doc