Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Đề 3 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Đề 3 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:.. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: MÔN TOÁN – KHỐI 2 Họ và tên:... Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 60 phút ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN - Người coi:.. - Người chấm:.. Bài 1: ( 1 điểm ). a. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: 51; 52; .; ....; ....; ....; ...; ..;59 b. Đọc số: 76..................................................; 82................................................... Bài 2(2 điểm). Đặt tính rồi tính: a. 72 + 19 b. 36 + 27 c. 85 – 28 d. 32 – 9 Bài 3( 1 điểm). Tìm X : a. X+ 25 = 48 b. 42 – X = 55 ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. Bài 4(1 điểm). Điền số thích hợp vào ô trống : a. 12 + 7 + = 34 b. – 9 + 7 = 16 Bài 5(1 điểm). Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 6(1 điểm). Khoanh vào đáp án đúng: a. Một ngày có bao nhiêu giờ? A. 12 giờ B. 22 giờ C. 24 giờ b. 1 kg = ......g A. 10g B. 100g C. 1000g Bài 7(1 điểm). Điền > ; < ; = 32 – 2 + 5 ........ 31 60 cm + 10 cm ..... 7 dm 40 – 6 ......... 40 + 6 4dm ......... 30 cm Bài 8(2 điểm). a. Thùng thứ nhất chứa 32l dầu, thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ nhất 9l dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải: b. Bạn Lan có 54 quả vừa cam vừa quýt, trong đó có 25 quả cam. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu quả quýt? Bài giải: ĐÁP ÁN ĐỀ THI TOÁN KHỐI 2 CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 2 Năm học: 2013 – 2014 Bài 1: ( 1 điểm ) a. Học sinh điền đúng mỗi số đúng được 0,1 điểm. Các số cần điền là: 53, 54, 55, 56, 57, 58. b.Học sinh đọc đúng mỗi số đúng được 0,25 điểm: 76 bảy mươi sáu; 82 tám mươi hai. Bài 2(2 điểm). a. 72 b. 36 c. 85 d. 32 + 19 + 27 - 28 - 9 91 (0,5đ) 63 (0,5đ) 57 (0,5đ) 23 (0,5đ) 15 Bài 3(1 điểm). 18 a. 12 + 7 + = 34 (0,5đ) b. – 9 + 7 = 16 (0,5đ) C Bài 4(1 điểm). Ý đúng là .5 C Bài 5(1 điểm). C a. Một ngày có bao nhiêu giờ? Ýđúng là . 24 giờ (0,5đ) b. 1 kg = ......g Ý đúng là .1000 (0,5đ) Bài 6(1 điểm). Điền > ; < ; = 32 – 2 + 5 > 31 (0,25đ) 60 cm + 10 cm = 7 dm (0,25đ) 40 – 6 30 cm (0,25đ) Bài 8(2 điểm). a. Bài giải Số lít dầu thùng thứ hai chứa là: (0,25đ) 32 + 9 = 41 (l) (0,5đ) Đáp số: 41 lít dầu (0,25đ) b. Bài giải Số quả quýt bạn Lan có là: (0,25đ) 54 - 25 = 29 (quả) (0,5đ) Đáp số: 29 quả quýt (0,25đ)
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky IToan lop 23.doc