Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Đề 4 - Năm học 2013-2014
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Đề 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:............................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp:..................................................... Môn: TOÁN – Khối 2 Họ và tên:............................................ Năm học: 2013 – 2014 Thời gian: 60 phút. Điểm Lời phê của GV GV coi KT:. GV chấm KT:. Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm) 12 - 4 = . 6 + 5 =.. 8 + 7 =... 13 – 5 = Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm) 67 + 28 80 - 42 56 + 44 100 - 7 .. ... . . Bài 3: Tính (1 điểm) a/ 16 – 6 – 3 = . b/ 7 + 6 + 10 =. Bài 4: Tìm x (1 điểm) a/ X + 23 = 87 b/ X – 28 = 14 .. .. Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm) 19 + 2625 + 16 21 + 10..10 + 21 80 – 3248 68.30 + 39 Bài 6: Số? ( 1 điểm) 8 m = .dm 50 dm = m Bài 7: (1 điểm) a/ Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm. b/ Nối 4 điểm sau và cho biết là hình gì? . . . . Hình.. Bài 8: (2 điểm) a/ Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 16kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu kilôgam? Bài giải . . .. b/ Lan hái được 34 bông hoa, Nam hái được nhiều hơn Lan 26 bông hoa. Hỏi Nam hái được bao nhiêu bông hoa? Bài giải . . .. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: TOÁN – KHỐI 2 NĂM HỌC: 2013 - 2014 Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm) Học sinh nhẩm đúng mỗi phép tính được (0,25đ) 12 - 4 = 8 6 + 5 = 11 8 + 7 = 15 13 – 5 = 8 Bài 2: Tính (2 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) 67 + 28 80 - 42 56 + 44 100 - 7 67 80 56 100 + - + - 28 42 44 7 95 38 100 93 Bài 3: Tính (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) a/ 16 – 6 – 3 = 7 b/ 7 + 6 + 10 = 23 Bài 4: Tìm x (1 điểm) Học sinh tính đúng mỗi phép tính được (0,5đ) a/ X + 23 = 87 b/ X – 28 = 14 X = 87 – 23 X = 14 + 28 X = 64 X = 42 Bài 5: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được (0,25đ) 19 + 26 > 25 + 16 21 + 10 = 10 + 21 80 – 32 = 48 68 < 30 + 39 Bài 6: Số? (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý được (0,5đ) 8 m = 80 dm 50 dm = 5 m Bài 7: (1 điểm) a/ Học sinh vẽ được đoạn thẳng dài 10cm được (0,5đ) b/ Học sinh nối được hình được (0,25đ) - Nói tên được hình tứ giác được (0,25đ) Bài 8: (2 điểm) Bài giải a/ Số kilôgam em cân nặng là: (0,25đ) 50 – 16 = 34 (kg) (0,5đ) Đáp số: 34 kg (0,25đ) Bài giải b/ Số bông hoa Nam hái được là: (0,25đ) 34 + 26 = 60 (bông hoa ) (0,5đ) Đáp số: 60 bông hoa. (0,25đ)
File đính kèm:
- De Kiem tra cuoi ky IToan lop 24.doc