Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hưng Thông

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 (Có đáp án) - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hưng Thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Hưng Thông 	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ I ( 2013 – 2014 ) 
Lớp: 2 ................... 	 MÔN TOÁN LỚP 2 
Họ và tên: ......................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Thứ Sáu, ngày 03 tháng 01 năm 2014.
Điểm
Phần I : Trắc nghiệm
Bài 1: ( ...../ 2đ) Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng .
1. Kết quả phép trừ gọi là?
 a. Tổng b. Hiệu c . Số trừ d. Số hạng .
2. Kết quả của phép tính 30 + 40 + 20 là : 
 a. 60 b. 70 c. 80 d. 90 
3. Bao ngô cân nặng 28 kg, bao gạo nhiều hơn bao ngô 9 kg. Hỏi bao gạo nặng bao nhiêu kg ?
 a. 28 kg b. 9 kg c . 21 kg d. 37 kg .
4. Hình vẽ bên có:
 a. 2 hình tam giác, 2 hình chữ nhật.
 b. 2 hình tam giác, 3 hình chữ nhật
 c. 3 hình tam giác, 2 hình chữ nhật
 d. 3 hình tam giác, 3 hình chữ nhật
Phần II : Tự luận
Bài 2 (......./ 1đ ) : Đặt tính rồi tính .
 a) 74 - 45 b) 37 + 28 
 ..... ..... .. 
 ..... ....
 ..... .... 
Bài 3: (....../ 1,5 đ) Tìm x:
 a) x + 26 = 42 b ) x – 14 = 18 c) 45 – x = 15
 ............................... ................................ .............................
 ............................... ................................ .............................
 ............................... ................................ .............................
Bài 4: ( ......./1đ ) 
>, < , =
 a) Số? 89 cm = ......dm..cm 60 cm = . dm .
 b) 99 cm .........9 dm 4 dm ........ 5 dm – 1 dm
Bài 5:	( ......./2đ ) Lan có 23 quyển vở và nhiều hơn tú 5 quyển. Hỏi Tú có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : ( ....../ 1đ) 
Tháng 
12
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
 Xem tờ lịch trên và điền thông tin vào các câu hỏi sau:
a) Tháng 12 có mấy ngày ? Có ...............................................................................
b) Có bao nhiêu ngày thứ tư ? Có .............................................................................
c) Ngày 25 là thứ mấy ? Ngày 25 là ngày..........................................................
Bài 7 : (....... /1đ) Hình bên có : 
a. .. hình tam giác
b. hình tứ giác 
Bài 8: ( ....../0,5đ) Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục bằng chữ số hàng đơn vị? Ghi lại những số đó?
+ Có ............. số.
+ Những số đó là: .......................................................................................................... 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KỲ 1 - LỚP 2
MÔN TOÁN
Bài 1 : ( 2 đ ) đúng mỗi câu cho 0,5đ
 Đáp án : 1 b 2. d 3. d 4. b
Bài 2: ( 2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi bài cho 0,5đ
Kết quả : 29 ; 65
Bài 3: ( 1.5đ ) Làm đúng mỗi bài cho 0,5 đ
 Kết quả : a. 12 b. 32 c. 30
Bài 4: ( 1 đ ) Điền đúng mỗi số 0,25đ
Bài 5: ( 2đ ) Tú có số quyển vở là 0,5đ
 23 – 5 = 18 ( quyển ) 1đ
 Đáp số : 18 quyển 0,5đ
Bài 7 : ( 1đ ) Đúng mỗi ý 0,5 đ 
3 hình tam giác
3 hình tứ giác
Bài 8: ( 0,5đ ) Đúng mỗi ý 0,25đ
 + Có 9 số
 + Gồm các số : 11 ; 22 ; 33 ; 44 ; 55 ; 66 ; 77 ; 88 ; 99

File đính kèm:

  • docDE DAP AN KSCL TOAN 2 HOC KY 11314.doc