Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Lê Văn Tám, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TrƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM §Ò kiÓm tra cuèi hoc k× I M«n : TOÁN - Líp 2 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót) Họ và tên : ..................................................... – Lớp 2 : 2/..... Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 19 + 64 = ........ ; 37 + 63 = .......... ; 57 – 16 = ......... ; 100 – 34 = ........ Bài 2. Đặt tính rồi tính tổng 39 và 35 60 và 40 55 và 15 78 và 22 Bài 3. Số ? a. Số bị trừ 13 15 100 Số trừ 7 9 23 Hiệu 17 60 b. Số hạng 34 15 50 Số hạng 7 45 23 Tổng 56 100 Bài 5. Giải toán a. Anh Hoàng cân nặng 46k, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam? Bài 6 : Xem tờ lịch tháng 2 dưới đây rồi trả lời câu hỏi : Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm Thứ sáu Thứ bảy Chủ nhật 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Trong tháng 2 có : a. Có .ngày thứ năm. b. Các ngày thứ năm là. c. Ngày 17 tháng 2 là thứ .. d. Có tất cả ...............ngày. 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ bên : a. Có ..........hình tam giác b. Có..........hình tứ giác. TrƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM §Ò kiÓm tra cuèi hoc k× I M«n : TOÁN - Líp 2 (Thêi gian lµm bµi: 40 phót) Họ và tên : ..................................................... – Lớp 2 : 2/..... Bài 1 . Đặt tính rồi tính 49 + 17 100 – 36 67 + 13 98 – 45 Bài 2 . Tìm x biết : x – 35 = 23 100 – x = 34 x + 15 = 45 34 + x 45 Bài 3. Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống. a. 9 + 7 = 17 ¨ b. 13 - 8 = 6 ¨ c. 16 - 9 = 7 ¨ d. 8 + 9 = 17 ¨ Bài 4.Số ? 35 a. + 10 + 2 42 b. - 12 - 8 Bài 5. Một cửa hàng ngày đầu bán được 25 chiếc xe đạp, ngày thứ hai bán được 16 chiếc xe đạp. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu chiếc xe đạp ? Bài 6 : . Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ bên : a. Có ..........hình tam giác b. Có..........hình tứ giác.
File đính kèm:
- DE KIEM TRA CUOI HKI 2009 2010.doc