Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Trường Thành
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Trường Thành, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học trường thành đề kiểm tra định kì cuối học kì I - Năm học 2009 - 2010 Môn Toán - Lớp 2 ( Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian giao đề ) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ) Câu 1 (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Thứ sáu tuần này là ngày mồng 8 tháng 1. Thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu ? A. Mồng 1 tháng 1. B. Mồng 2 tháng 1. C. Mồng 3 tháng 1. D. Mồng 4 tháng 1. b. 7 giờ tối còn gọi là: A. 16 giờ B. 17 giờ C. 18 giờ D. 19 giờ c. Năm nay em học lớp 2. Em cân nặng khoảng. A. 2 kg B. 12 kg C. 24 kg D. 50 kg d. Hình bên có: M N P Q A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng Câu 2(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 1 ngày có 12 giờ. 1 năm có 12 tháng. Trong phép cộng, nếu cả hai số hạng Nếu số bị trừ và số trừ được thêm cùng cùng bớt đi 2 thì tổng cũng bớt đi 2 một số như nhau thì hiệu không thay đổi. Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 38 97 - 38 81 - 24 100 - 64 Câu 2 ( 1 điểm) Tìm x a. x + 27 = 92 b. 100 – x = 53 - 29 Câu 3 ( 1 điểm) Tính: 27 - 18 + 35 25 + 29 - 8 Câu 4 (1.5 điểm) Băng giấy màu đỏ dài 95cm, băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu xanh 28cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? Câu 5 (1.5 điểm) Bạn Nam cao 9dm. Bạn Tùng cao hơn bạn Nam 5cm. Hỏi bạn Tùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ? Câu 6 (1 điểm) ) Em hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 6 hình tam giác. Trường Thành, ngày tháng 01 năm 2010 hiệu trưởng Trường Tiểu học Trường Thành Điểm Họ và tờn HS: .................................... Lớp.... bài KTĐK cuối học kì I - Năm học : 2009 - 2010 Mụn: Toỏn - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phỳt ) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm ) Câu 1 (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: a. Thứ sáu tuần này là ngày mồng 8 tháng 1. Thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu ? A. Mồng 1 tháng 1. B. Mồng 2 tháng 1. C. Mồng 3 tháng 1. D. Mồng 4 tháng 1. b. 7 giờ tối còn gọi là: A. 16 giờ B. 17 giờ C. 18 giờ D. 19 giờ c. Năm nay em học lớp 2. Em cân nặng khoảng. A. 2 kg B. 12 kg C. 24 kg D. 50 kg d. Hình bên có: M N P Q A. 3 đoạn thẳng B. 4 đoạn thẳng C. 5 đoạn thẳng D. 6 đoạn thẳng Câu 2(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 1 ngày có 12 giờ. 1 năm có 12 tháng. Trong phép cộng, nếu cả hai số hạng Nếu số bị trừ và số trừ được thêm cùng cùng bớt đi 2 thì tổng cũng bớt đi 2 một số như nhau thì hiệu không thay đổi. Phần II: Tự luận (7 điểm ) Câu 1 ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính: 39 + 38 97 - 38 100 - 64 81 - 24 .............. ............... ............... .............. .............. ............... ............... .............. .............. ............... ............... .............. Câu 2 ( 1 điểm) Tìm x a. x + 27 = 92 b. 100 – x = 53 - 29 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Câu 3 ( 1 điểm) Tính: 27 - 18 + 35 25 + 29 - 8 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................. Câu 4 (1.5 điểm) Băng giấy màu đỏ dài 95cm, băng giấy màu đỏ dài hơn băng giấy màu xanh 28cm. Hỏi băng giấy màu xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Câu 5 (1.5 điểm) Bạn Nam cao 9 dm. Bạn Tùng cao hơn bạn Nam 5cm. Hỏi bạn Tùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét ? .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 6 (1 điểm) Em hãy kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 6 hình tam giác. Họ tên GV coi: 1........................................ Họ tên GV chấm:1........................................ 2......................................... 2......................................... Trường tiểu học trường thành Hướng dẫn chấm môn toán cuối học kì I – lớp 2 Năm học 2009 - 2010 Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm ) Câu 1 (2 điểm) Khoanh đúng mỗi ý cho 0.5 điểm a. Khoanh đúng vào A. c. Khoanh đúng vào C. b. Khoanh đúng vào D. d. Khoanh đúng vào D. Đ Câu 2: 1 điểm. HS điền đúng mỗi phần cho 0.25 điểm. Đ S S 1 ngày có 12 giờ. 1 năm có 12 tháng. Trong phép cộng, nếu cả hai số hạng Nếu số bị trừ và số trừ được thêm cùng cùng bớt đi 2 thì tổng cũng bớt đi 2 một số như nhau thì hiệu không thay đổi. Phần II: Tự luận ( 7 điểm ) Câu 1: 1 điểm. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0.25 điểm. Câu 2: 1 điểm. Tính đúng giá trị của x trong mỗi phần cho 0.5 điểm. a. x + 27 = 92 b. 100 – x = 53 - 29 x = 92 - 27 100 - x = 24 x = 65 x = 100 - 24 x = 76 Câu 3: 1 điểm. Tính đúng giá trị của mỗi phần cho 0.5 điểm. 27 - 18 + 35 25 + 29 - 8 = 9 +35 = 54 - 8 = 44 = 46 Câu 4: 1.5 điểm. Băng giấy màu xanh dài là: 0.5 điểm. 95 – 28 = 67 ( cm ) 0.5 điểm. Đáp số: 67 cm 0.5 điểm. Câu 5: 1.5 điểm. Đổi 9 dm = 90 cm. 0.5 điểm Bạn Tùng cao số xăng-ti-mét là : 0.5 điểm 90 + 5 = 95 ( cm ) Đáp số: 95 cm 0.5 điểm. Câu 6: 1 điểm. - Học sinh vẽ đúng một đường thẳng để hình vẽ có 6 hình tam giác ( lưu ý có các cách vẽ khác nhau) Trường Thành, ngày tháng năm 2009 Hiệu trưởng
File đính kèm:
- DE KTDK CK I TOAN 2 20092010.doc