Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2012-2013 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ...............................	 PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN
Lớp:Hai .........	 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
Họ và tên: ............................................	 MÔN TOÁN LỚP 2 NH : 2012-2013
 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) 
 Giám thị 1
 Giám thị 2
 Mã phách
 Giám khảo 1
 Giám khảo 2
 Điểm
 Mã phách
 A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm)
	Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
	Câu 1. Hiệu của số lớn nhất có hai chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là :	
 a. 10	 b. 89	 c. 99	d. 100
 Câu 2. Kết quả của 100 – 30 + 20 là :
 a. 50 b. 90 c. 80 d. 30 
 Câu 3. Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là :
 a. 10 b. 99 c. 98 d. 11 
 Câu 4: Số cần điền vào ô trống thích hợp ?
 98 < < 45 + 55
 a. 97 b. 99 c. 98 d. 100 
 Câu 5. Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là: 90cm =..dm
 a. 9	b. 90	c. 10	d. 1
 Câu 6. Hình vẽ bên có bao nhiêu hình tứ giác.
 a. 4	 b. 5
 c. 8	 d. 9
 B. Phần tự luận:( 7 điểm )
 Bài 1:(2 điểm) Đặt tính rồi tính:
	 59 + 11 ; 65 + 8 ; 71 - 25 ; 90 - 64
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Không được ghi vào phần này
 Bài 2 : (1điểm) Điền kết quả vào chỗ có dấu chấm :
 52kg – 9kg = ............................ ; 45dm + 28dm – 16dm=.........................
 56cm + 12cm =......................... ; 64kg + 22 kg – 12 kg =.........................
 Bài 3 : ( 1 điểm)  Tìm y biết :
 16 + y = 42 ; 32 – y = 18
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 Bài 4 : (1điểm) Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào ô vuông :
	 1dm 9cm ; 1 giờ 60 phút
 49 kg 27 kg + 18 kg ; 47cm – 27cm 3dm
 Bài 5 : ( 1 điểm)
 Hai đoạn thẳng dài tất cả 40dm . Đoạn thẳng thứ nhất dài 25dm . Hỏi đoạn thẳng thứ 
 hai dài bao nhiêu đê-xi- mét ?
Bài giải :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
	Bài 6 : ( 1 điểm)
 Hải có 17 viên bi. An có 31 viên bi. Hải muốn có số bi bằng số bi của An thì Hải phải 
 mua thêm bao nhiêu viên bi?
Bài giải :
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 
 HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 2 
CUỐI HỌC KÌ I NH 2012-2013
	I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
	 Đúng mỗi câu 0,5 đ (TC: 3 đ)
	II/ Phần tự luận (7 điểm)
	 Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài 0,5 đ 
	 Bài 2: (1 điểm) Điền đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
 Bài 3 (1điểm ) Tìm y : 
	 Trình bày và tìm đúng giá trị số của y , mỗi bài đúng được 0,5đ
 Bài 4 ( 1điểm) Điền đúng dấu thích hợp mỗi bài được 0,25đ
 Bài 5: (1 điểm) 
 Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm
 	Bài 6: ( 1điểm) 
 Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả được 1 điểm
	( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )

File đính kèm:

  • docDE TOAN 2 HKI 2013.doc