Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân

doc5 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 502 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Long Tân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trường TH Long Tân	 Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013
 Lớp: 2........	 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -Năm học 2013 -2014
 Họ và tên: ................................. Môn: Toán 
 Thời gian: 40 phút 
Điểm
Lời phê của giáo viên
GV coi :
GV chấm:
ĐỀ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6đ)
* Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7:
Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là:	(0,5đ)
A. 90	B. 79	C. 89	D. 99
Câu 2. Khoảng thời gian nào là dài nhất ?	(0,5đ)
A. 1 tuần lễ	B. 1 ngày	C. 1 năm 	D. 1 giờ
Câu 3. Em cân nặng 48 kg. Anh cân nặng hơn em 6 kg. Hỏi anh cân nặng bao nhiêu kg?	(0,5đ)
A. 54 kg	B. 34 kg	C. 32 kg 	D. 42 kg
Câu 4. Kết quả của phép cộng 45 + 27 là:	(0,5đ)	
A. 62	B.72	C. 26	 D. 69
Câu 5. Phép tính có kết quả bằng 64 là:	(0,5đ)
A. 23 + 22	 B. 90 – 24	 C. 90 – 26 D. 24 + 44
Câu 6. 
 Hình A 	 Hình B	Hình C Hình D
 Trong các hình trên, hình nào là hình chữ nhật? 	(0,5đ)
A. Hình A 	B. Hình B	 C. Hình C	 D. Hình D	
Câu 7. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là:	(0,5đ)
4 hình 
5 hình
8 hình
9 hình 
Câu 8. Tính nhẩm: 	(0,5đ)
a. 6 + 7 = ..........	b.12 - 8 = ............
c. 9 + 8 = ..........	d. 27 - 9 = ...........
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống:	(0,5đ)
100
	 - 35 + 14 
Câu 10. Điền dấu > ; < ; = . vào ô trống:	 	(0,5đ)
a. 42 + 9 c 53 – 9 	 b. 9 + 52 c 60 + 9 
c. 37 + 15 c 48 + 2	d. 15 – 7 c 12 – 4 
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :	(0,5đ)
a. Một ngày có 24 giờ c	 b. Một tuần có 7 ngày c
c. 17 giờ hay 6 giờ sáng c	 d. 1 giờ có 50 phút c
Câu 12. Viết các số : 72, 27, 81, 56, 23, 98.	 (0,5đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: ..............................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ..............................................................................
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4đ)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1đ):
a. 88 + 12 	 b. 90 - 43
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 2. Tìm x: ( 1đ)
 15 + X = 48 	 b. 80 – X = 37 
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 3. Bài toán: (2đ)
	Trong hai ngày phân xưởng sản xuất được 95 kg đường. Ngày thứ nhất sản xuất được 46 kg đường. Hỏi ngày thứ hai phân xưởng đó sản xuất được bao nhiêu ki – lô – gam đường?
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
 ............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH LONG TÂN Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
 Long Tân ngày 24 tháng 12 năm 2013
ĐÁP ÁN
Kiểm tra cuối HKI năm học 2013-2014
Môn Toán - Khối 2
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm): 
(Học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
D
C
A
B
C
B
D
Câu 8. Tính nhẩm: 	(0,5đ)
a. 6 + 7 = 13	 b.12 - 8 = 4
c. 9 + 8 = 17	 d. 27 - 9 = 18
Câu 9. Điền số thích hợp vào ô trống:	(0,5đ)
79
65
100
	 - 35 + 14 
Câu 10. Điền dấu > ; < ; = . vào ô trống:	 	(0,5đ)
a. 42 + 9 > 53 – 9 	 b. 9 + 52 < 60 + 9 
c. 37 + 15 > 48 + 2	d. 15 – 7 = 12 – 4 
Câu 11. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :	(0,5đ)
a. Một ngày có 24 giờ Đ	 b. Một tuần có 7 ngày Đ
c. 17 giờ hay 6 giờ sáng S	 d. 1 giờ có 50 phút S 
Câu 12. Viết các số : 72, 27, 81, 56, 23, 98.	 (0,5đ)
Theo thứ tự từ bé đến lớn: 23, 27 , 56 ; 72 ; 81; 98.
Theo thứ tự từ lớn đến bé: 98, 81 , 72, 56 , 27 , 23.
II. Tự luận: (4đ)
Bài 1. (1đ) (học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
 a. 88 + 12 	 b. 90 - 43
	 88	 90
 + - 
 12 43
 100 47
Bài 2: (1đ) (học sinh làm đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
a. 15 + X = 48 	 	b. 80 – X = 37 
 X = 48 – 15 X = 80 - 37 
 X = 33 X = 43 
Bài 3. ( 2đ)
Giải
Số ki-lo-gam đường ngày thứ hai phân xưởng đó sản xuất được là: (0,5đ)
95 - 46 = 49 ( kg ) (1đ)
 Đáp số: 49 kg đường (0,5đ)

File đính kèm:

  • docTOAN CUOI HKI 1314.doc