Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2013-2014

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Đề 4 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Trường:	ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I	
	Lớp:	MÔN: TOÁN – KHỐI 3
	Họ và tên:	Năm học: 2013- 2014
	Thời gian: 60 phút
Điểm
Lời phê của GV
GV coi KT:..
GV chấm KT:..
 Bài 1: Tính nhẩm. (1 điểm)
 8 x 7 =........ 6 x 9 =...... 42 : 6 =....... 49 : 7 = ...... 
Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
37 x 6 	b. 770 + 146 	c. 639 – 184 	d. 542 : 6 
	-------------	---------------	--------------	---------------
	-------------	---------------	--------------	---------------
	-------------	---------------	--------------	---------------
	-------------	---------------	--------------	---------------
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
 a) 7 x 9 – 18 = 	 b) 24 : 6 + 14 = ..
 = .................... = ...................
Bài 4: Tìm X. (1 điểm)
 a) X x 7 = 49	b) X : 7 = 6
 .	.
	 ..	.
	 	.	.
Bài 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (1 điểm)
 a) 56m : 7 =m	
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 7 giờ 50 phút
 B. 8 giờ 55 phút
 A. 9 giờ 15 phút
A. 10 giờ 25 phút
Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm) ?
Có........ hình tam giác.
Có........ hình tứ giác. 
Bài 7: (1 điểm)
 Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
	Bài giải 
	.
	.
 .........
 ...............
	.
Bài 8: (2 điểm)
 Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi bác Năm còn lại bao nhiêu con gà? 
Bài giải
. 
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
MÔN: TOÁN – KHỐI 3
NĂM HỌC: 2013 – 2014
Bài 1: Tính nhẩm (1 điểm). Đúng mỗi câu được 0,25 điểm 
 8 x 7 = 56 6 x 9 = 54 42 : 6 = 7 49 : 7 = 7 
Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm). Đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
 37 770 639 542 6
 x 6 + 146 284 54 90
 222 916 355 02
 0
 dư 2	
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
 Đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
 a) 7 x 9 – 18 = 63- 18 b) 24 : 6 + 14 = 4 + 14
 = 45 = 18 
Bài 4: Tìm x. (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
 a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6
 X = 49 : 7 X = 6 x 7
 X = 7 X = 42 
Bi 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất (1 điểm)
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
a/ B. 8 
b/ B. 8 giờ 55 phút. 
Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm)? 
Đúng mỗi câu được 0,5 điểm 
Có 3 hình tam giác.
Có 3 hình tứ giác. 
Bài 7: (1 điểm)
 Giải
 Chu vi hình chữ nhật là: (0.25đ)
 (9 + 7) x 2 = 32 (cm) (0.5đ)
 Đáp số: 32 cm (0.25đ)
Bài 8: (2 điểm)
 Giải
 Số con gà Bác Năm đã bán là: (0.25đ) 
 48 : 3 = 16 (con) (0.75đ)
 Số con gà Bác Năm còn lại là: (0.25đ)
 48 - 16 = 32 ( con ) (0.5đ)
 Đáp số: 32 (con) (0.25đ)

File đính kèm:

  • docDe Kiem tra cuoi ky IToan lop 34.doc