Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Quế Phong

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 442 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2009-2010 - Phòng GD&ĐT Quế Phong, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên ................
Lớp 3.
Điểm bài KT
 Phòng Giáo dục Quế Phong 
 đề kiểm tra cuối học kỳ 1, năm học 2009 – 2010
 Môn Toán, Lớp 3 (Đề tham khảo)
 Dự kiến Thời gian: 40 phút
 ..
Bài 1. Tính: a. Tính nhẩm : 
 6 x 5 = ...... 	27 : 3 = ..... 54 : 6 = .........	 9 x 5 = ............
 3 x 9 = ...... 	72 : 9 = ...... 49 : 7 = .........	 4 x 9 = ........... .
 b. Đặt tính rồi tính:
 35 x 4 309 x 2 944 : 4 834 : 6
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
 ...... ..... ...... 	 ...... . . 
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức 
 	 a. 21 x 3 : 7 	 b. 82 + 18 : 6
 	 ........... ............ . 
 	 ........... ............ . 
Bài 3 Một cửa hàng bán lương thực ngày thứ nhất bán được 88 kg gạo, ngày thứ 2 bán được số gạo ngày thứ nhất. Hỏi:
a. Ngày thứ 2 bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b. Cả 2 ngày cử hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
..............	................................................... 
..............	................................................... 
..............	................................................... 
..............	................................................... 
..............	................................................... 
Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 18 cm, chiều rộng là 10 cm là:
A. 28 cm 	B. 56 cm	 	C. 72 cm	D. 162 cm
b. Thứ 2 là ngày tết dương lịch (1 tháng 1) vậy ngày 12 tháng 1 là ngày thứ mấy. 
 A. Thứ 7 B. Thứ 2 C. thứ 6 D. Chủ nhật
Họ và tên người chấm bài
Phòng Giáo dục Quế Phong 
Hướng dẫn đánh giá cho điểm
đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 - lớp 3
Bài1: (4,0 điểm)
a. (2 điểm) học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
b. (2 điểm) Đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 2: (2,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức 	(Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
 	 a. 21 x 3 : 7 	 b. 82 + 18 : 6 .
 	 63 : 7	cho 0,5 điểm	 82 + 3 cho 0,5 điểm .
	9	cho 0,5 điểm	 85 	 cho 0,5 điểm	.
Nếu HS nêu kết quả luôn cho 1/2 số điểm
Bài 3: (3,0 điểm). 
	a. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm, 
Tìm được số gạo ngày thứ 2 bán được cho 1,5 điểm
b. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm, 
Tìm được số gạo bán trong 2 ngày cho 0,5 điểm 
(không trừ điểm của học sinh nếu thiếu phần đáp số)
Bài 4: (1,0) điểm
	 HS khoanh vào chữ cái đúng đáp số cho 0,5 điểm mỗi phần
Lưu ý: học sinh làm cách khác nhưng có đáp số đúng đầy đủ lời giải vẫn cho điểm tối đa./.

File đính kèm:

  • docmau De kiem tra cuoi ky 1 lop 3.doc