Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Thành 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Thành 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH BÌNH THÀNH 4 Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN LỚP 3 Ngày kiểm tra: /12/2013 Thời gian làm bài : 45 phút Điểm Họ tên, chữ kí giám thị Họ tên, chữ kí giám khảo Bằng số Bằng chữ Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C (là đáp số, kết quả tính,). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Kết quả của phép nhân 205 x 4 là: A. 860 B. 820 C. 802 Câu 2: Kết quả của phép chia 75 : 8 là: A. 3 (dư 9) B. 8 (dư 11) C. 9 (dư 3) Câu 3: Kết quả của phép chia 490 : 7 là: A. 7 B. 70 C. 60 Câu 4: Một hình vuông có cạnh là 6m. Chu vi của hình vuông đó là: A. 18m B. 240cm C. 24m Câu 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7m và chiều dài 18m. Tính chu vi mảnh đất đó? A. 50m B. 126m C. 25m Câu 6: Đồng hồ bên chỉ: A. 1 giờ 50 phút B. 2 giờ 50 phút C. 10 giờ 10 phút II - PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 369 - 48 : 2 123 ( 42 – 40 ) .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: Mẹ hái được 95 quả táo, chị hái được 55 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 6 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? Bài giải . HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 3 CKI Năm học: 2013 – 2014 I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Ý đúng B C B C A A II - PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 1: (2đ) Đúng mỗi câu được 1 điểm. 369 - 48 : 2 = 369 – 24 = 345 123 (42 – 40) = 123 x 2 = 246 Câu 2: (2đ) Giải Số táo của mẹ và chị hái được là: 95 + 55 = 150 (quả) Số táo mỗi hộp có là: 150 : 6 = 25 (quả) Đáp số: 25 (quả)
File đính kèm:
- DE THI TOAN LOP 3 CKI CKT.doc