Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phan Thanh
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Phan Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu Học Phan Thanh KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013-2014 Họ và tên:. MÔN THI: TOÁN LỚP 3 Lớp: 3/. Ngày kiểm tra: ...././ 2013 Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ: 54 : 6 = 7 x 9 = 42 : 7 = 63 8 x 7 = Bài 1. Nối: (1 điểm) 8 x 7 = 6 9 56 Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng (1,5 điểm) a) Giá trị của biểu thức 64 : 8 + 30 là: (1 điểm) a. 37 b. 38 c. 39 b) Xem đồng hồ: (0,5 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 1giờ kém 5 phút b. 10 giờ 1 phút c. 10 giờ 5 phút Bài 3. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a/ 536 + 248 b/ 938 – 385 c/ 306 x 2 d/ 734 : 5 . ..................... ..................... ................... .................. . ..................... ..................... ................... .................. ..................... ..................... ................... .................. ..................... ..................... ................... ................... Bài 4. Đánh dấu x vào trước câu trả lời đúng (1,5 điểm) Câu a) 1dam =....................... m 10 100 1000 Câu b) Trong hình dưới đây, số ô vuông in đậm gấp mấy lần số ô vuông màu trắng? 3 lần 4 lần 5 lần Bài 5: (2 điểm) Một cửa hàng có 36 xe ô tô, đã bán được số ô tô đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ô tô? .......................... .......................... .......................... .......................... .............................. .......................... Bài 6. Tính chu vi hình vuông dưới đây (1 điểm) 7cm Bài 7. Tìm x: (1 điểm) a/ x : 7 = 49 b/ 32 : x = 8 .. .. .. Trường Tiểu học Phan Thanh Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 3 . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn : Toán ; Lớp : 3 Thời gian : 40 phút Điểm : Chữ kí giám thị Chữ kí giám khảo Bài 1: Tính nhẩm: (1 điểm ) 7 x 8 = ... ... 63 : 7 = ... ... 8 x 9 = ... ... 56 : 7 = ... ... Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm ) 456 : 4 637 : 9 269 x 7 157 x 8 Bài 3: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (2 điểm ) a/. Dấu phải điền vào ô trống ở phép so sánh sau đây 500g + 60g c 560g là: A. > B. < C. = D. Không điền được dấu nào. b/. Số bé là số 5 số lớn là số 20. Số lớn gấp số bé số lần là:: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 c/. Giá trị của biểu thức 9 x 6 là: A. 36 B. 15 C. 54 D. 63 d. Đồng hồ hình bên chỉ : A. 10 giờ. B. 2 giờ. C. 10 giờ 10 phút. D. 2 giờ kém 10 phút. Bài 4: (1 điểm ) Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ? 35 x 4 – 100 63 : 9 x 8 56 40 65 140 A B C D Bài 5: (1 điểm ) Viết vào ô trống theo mẫu: Trong hình tứ giác ABCD có 2 góc vuông và hai góc không vuông. Hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp : a) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc vuông. b) Góc có đỉnh . . . . . . . . . . . là góc không vuông. Bài 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : (1 điểm ) 15 ; 19 ; 23 ; .. ; .. ; .. ; .. ; Bài 7: (2 điểm) Một kho thóc có 96 bao thóc. Người ta đã bán hết số bao thóc trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao thóc ? Giải: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG PHAN THANH Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 – 2014 MÔN TOÁN LỚP 3 1. ( 1 đ ) a/ Khoanh vào số lớn nhất: 627 ; 276 ; 762 ; 672 ; 267 b/ Khoanh vào số bé nhất: 267 ; 627 ; 276 ; 762 ; 726 ; 672 2. ( 1 đ ) Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Đọc số Viết số Bảy trăm sáu mươi 777 Hai trăm ba mươi mốt 505 3. ( 1 đ ) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Kết quả của phép nhân 47 x 8 là: A. 367 B. 376 C. 476 D. 126 4 . ( 1 đ ) Đặt tính rồi tính: a/ 849 - 86 b/ 361 : 3 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 5. ( 2 đ ) Tính : a/ 6 x 10 - 23 ...................................... b/ 6 x 4 + 15 ........................................... .........................................................................................................................................6. ( 1 đ ) Dấu cần điền vào chỗ ....là: 4m 3 cm......430 cm A. < B. > C. = 7.( 1đ ) Đúng ghi Đ sai ghi S . Hình vẽ dưới đây có : a/ 1 góc vuông b/ 2góc vuông c/ 3 góc vuông d/ 4 góc vuông 8. ( 2đ ) Minh có quyển truyện dày 132 trang . Minh đã đọc được số trang của quyển truyện đó . Hỏi Minh còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện ? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: MÔN: TOÁN – KHỐI 3 Họ và tên: Năm học: 2013- 2014 Thời gian: 60 phút Điểm Lời phê của GV GV coi KT:.. GV chấm KT:.. Bài 1: Tính nhẩm. (1 điểm) 8 x 7 =........ 6 x 9 =...... 42 : 6 =....... 49 : 7 = ...... Bài 2: Đặt tính rồi tính. (2 điểm) 37 x 6 b. 770 + 146 c. 639 – 184 d. 542 : 6 ------------- --------------- -------------- --------------- ------------- --------------- -------------- --------------- ------------- --------------- -------------- --------------- ------------- --------------- -------------- --------------- Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm) a) 7 x 9 – 18 = b) 24 : 6 + 14 = .. = .................... = ................... Bài 4: Tìm X. (1 điểm) a) X x 7 = 49 b) X : 7 = 6 . . .. . . . Bài 5: Khoanh vào câu trả lời đúng nhất. (1 điểm) a) 56m : 7 =m A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 b) Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 7 giờ 50 phút B. 8 giờ 55 phút A. 9 giờ 15 phút A. 10 giờ 25 phút Bài 6: Hình bên có mấy hình tam giác, hình tứ giác (1 điểm) ? Có........ hình tam giác. Có........ hình tứ giác. Bài 7: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 7 cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó? Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 8: (2 điểm) Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi số gà đó. Hỏi bác Năm còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- De thi toan lop 3HK1chon.doc