Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Lưu Quý An
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Lưu Quý An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Lớp: Đề Kiểm tra định kỳ cuối kỳ I Môn: Toán Thời gian: 40 phút Bài 1: Tính 6 x 5 = 18 : 3 = 72 : 9 = 45 : 5 = 8 x 5 = 64 : 8 = 9 x 5 = 36 : 9 = 9 x 4 = 42 : 7 = 9 x 9 = 7 x 9 = Bài 2 : Đặt tính rồi tính 305 x 6 865 : 4 Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 14 x 3 : 7 = 650 – 10 x 4 = 42 + 18 : 6 = 135 x (75 – 70)= Bài 4: Một cửa hàng có 96 Kg đường, đã bán được số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu Ki-lô- gam đường. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 20 cm là: A. 45 cm; B. 50 cm; C. 90 cm Bài 6: Trong hình tứ giác ABCD có hai góc vuông và hai góc không vuông. Viết trên đỉnh và cạnh các góc vuông. A B Viết tên đỉnh và cạnh góc không vuông. C D Bài 7: Điền số thích hợp để các phép tính đúng. x = x = Hướng dẫn chấm Bài 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng điểm. Bài 2: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng, mỗi phép tính được 0,5 điểm. Bài 3: (2 điểm) Tính đúng giá trị của mỗi biểu thức và trình bày đúng được 0,25 điểm. Bài 4: (2,5 điểm) Viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm số đường cảu cửa hàng (1 điểm) Viết câu lời giải và phép tính đúng để tìm số đường còn lại của cửa hàng (1 điểm). Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Bài 5: (0,5 điểm) khoanh đúng ( C). Bài 6: (1 điểm) Viết đúng tên đỉnh và cạnh góc vuông được (0,5 điểm) Viết đúng tên đỉnh và cạnh góc không vuông (0,5 điểm) Bài 7: (1 điểm) Điền đúng só thích hợp, mỗi phép tính đúng (0,5 điểm) Đáp án Bài 1: 6 x 5 = 30 18 : 3 = 6 72 : 9 = 8 45 : 5 = 9 8 x 5 = 40 64 : 8 = 8 9 x 5 = 45 36 : 9 = 4 9 x 4 = 36 42 : 7 = 6 9 x 9 = 81 7 x 9 = 63 Bài 2 : Đặt tính rồi tính 305 x 6 865 : 4 x Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: 14 x 3 : 7 = 6 650 – 10 x 4 = 610 42 + 18 : 6 = 45 135 x (75 – 70)= 675 Bài 4 Bài giải Số đường cửa hàng đã bán được là: 96 : 4 = 24 (Kg) Số đường còn lại của cửa hàng là: 96 – 24 = 72 (Kg) Đáp số: 72 Kg đường. Bài 5: Câu trả lời đúng: C. 90 cm. Bài 6: Viết tên đỉnh, cạnh góc vuông: A, C; Cạnh AB; AC; CD. Viết tên đỉnh và cạnh góc vuông: B, D; Cạnh Ba; BD; DC. Bài 7: Điền số thích hợp để có phép tính đúng: 2 2 4 4 2 2 x = : = Ra đề ngày 25/5/2005 Kiểm tra: 4/3/2005 Kiểm tra định kỳ giữa kỳ II Môn: Toán Thời gian: 40 phút Phần 1: Mỗi bài tập sau đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số liền sau của 7529 là: A. 8572 B. 7519 C. 7530 D. 7539 2. Trong các số 8572, 7852, 7285, 8752, số lớn nhất là: A. 8572 B. 7852 C. 7285 D. 8752 3. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là ngày thứ năm, ngày 5 tháng 4 là: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy. 4. Số góc vuông hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 5. 2 m 5 cm=cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 7 B. 25 C. 250 D. 205 Phần 2: Làm các bài tập sau: Đặt tính rồi tính: 5739 + 2446 7482 – 946 1928 x 3 8970 : 6 2. Bài toán: Có 3 ô tô, mỗi ô tô chở 2205 Kg rau. Người ta đã chuyển xuống được 400 Kg rau từ các ô tô đó. Hỏi còn bao nhiêu Ki-lô-gam rau chưa chuyển xuống? Đáp án Phần 1: (3 điểm). Mỗi lần khoanh voà chữ đặt trước câu trả lời được điểm Câu trả lời đúng là: C D D B D Bài 1: Bài 2. Bài 3. Bài 4. Bài 5. Phần 2: (7 điểm) Bài 1: (4 điểm) đặt tính rồi tính đúng, mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Bài 2: (3 điểm). Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số Ki-lô-gam rau cả 3 ô tô chở, được điểm. Nêu đúng câu lời giải và phép tính tìm số Ki-lô-gam rau còn lại ( chưa chuyển xuống) được 1 điểm. Nêu đáp số đúng được điểm. Bài giải Số Ki- lô - gam rau cả 3 ô tô chở được là: 2005 x 3 = 6615 (Kg) Số Ki- lô- gam rau còn lại chưa chuyển xuống là: 6615 – 4000 = 2615 (Kg) Đáp số: 2615 Kg rau. Duyệt Ngày 25/2/2005 Khối trưởng Quan Thị Vân Hoàng Hựu Lớp 3: Đề kiểm tra Toán (Kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II) Thời gian:40 phút I- Đề bài Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. Số liền sau của 54829 là: A. 54839 B. 54819 C. 54828 D. 54830 2.Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là: A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675 3. Kết quả của phép nhân 1614x5 là: A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050 4.Kết quả của phép chia 28360 :4 là: A. 709 B. 790 C. 7090 D. 79 5. Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng: A. 50 m B. 5 dm C. 5 m D: 5 cm Phần 2: Làm các bài tập sau: 1. Đặt tính rồi tính: 16427 + 8109 93680 - 7245 2. Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm: a. Chu vi hình chữ nhật ABCD là:..................... A 5cm D b. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:................. 3. Bài toán: B C Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120l nước. Hỏi trong 9 phút vòi nước đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nuớc? (Số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như nhau). II- Phần đánh giá Phần 1.(2,5 điểm) Mỗi lần khoanh vào chữ đứng trước câu trả lời đúng được 0,5 điểm Kết quả đúng là: Bài 1: ý D Bài 2: ý C Bài 3: ý A Bài 4: ý C Bài 5: ý C Phần 2:(7,5 điểm) Bài 1:(2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm Bài 2: (2, 5 điểm) a. Viết vào chỗ chấm: (5 + 3) x 2=16 b. Viết vào chỗ chấm: 5 x 3 = 15 Bài 3: (3 điểm) Bài giải Số lít nước mỗi phút chảy vào bể là: 120:4= 30 ( l ) Số lít nuớc chảy vào bể trong 9 phút là: 30x9= 270 ( l ) Đáp số: 270 lít nước Duyệt Ngày 29/04/ 2005 Khối trưởng Quan Thị Vân Hoàng Thị Hựu Lớp 3: Ngày ra đề: 28/10/2004 K.T: ngày 4/11/2004 Kiểm tra định kỳ giữa kỳ I Môn: Toán I. Đề bài: 1. Tính nhẩm: 6 x 3 = . 24 : 6 =. 7 x 2 = . 42 : 7 = 7 x 4 =. 35 : 7 =. 6 x 7= . 54 : 6 =. 6 x 5 =.. 49 : 7 = 7 x 6=. 70 : 7 =. 2. Tính: 2 99 3 3. > < = 2m 20 cm2m 25 cm 8 m 62 cm. 8m 69 cm 4m 50cm.450cm 3m 5cm30cm 6m 60cm..6m 6cm 1m 10cm.110 cm 4. Chị nuôi được 12 con gà, mẹ nuôi được nhiều gấp 3 lần số gà của chị. Hỏi mẹ nuôi được bao nhiêu con gà? 5. a. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 9cm. b. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài bằng độ dài đoạn thẳng AB. Đáp án 1. Tính nhẩm: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng cho điểm 6 x 3 = 18 24 : 6 =4 7 x 2 = 14 42 : 7 =6 7 x 4 =28 35 : 7 =5 6 x 7= 42 54 : 6 =9 6 x 5 =30 49 : 7 =7 7 x 6=42 70 : 7 =10 2. Tính: 3. Điền dấu(2 điểm- Mỗi lần viết đúng dấu thích hợp được điểm 2m 20 cm 8m 69 cm 4m 50cm = 450cm 3m 5cm > 30cm 6m 60cm > 6m 6cm 1m 10cm = 110 cm 4. (2 điểm) Bài giải Mẹ nuôi được số gà là: 12 x 3 = 36 (con) Đáp số: 36 con gà 5. (2 điểm) a. (1 điểm) A 9 cm B b. (1 điểm) Đoạn thẳng có độ dài là: 9 : 3 =3 (cm) C 3 cm D Nhất trí đề và đáp án của khối trưởng Ngày 28/10/2004 Phó Hiệu Trưởng Khối Trưởng Quan Thị Vân Hoàng Thị Hựu
File đính kèm:
- e KT dinh ki cuoi HKI Toan.doc