Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề số 1 - Năm học 2013-2014

docChia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Đề số 1 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HKI
Năm học : 2013 - 2014 
Môn : Toán lớp 4 
Thời gian 40 phút
Họ và tên :.
Lớp : 4 / 1.
Ngày kiểm tra :.
Điểm kiểm tra
Giáo viên chấm
Giáo viên coi
 Phần I : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Số nào trong các số dưới đây có chữ số 9 biểu thị cho số 9000 ?
a. 93574	b. 29687	c. 17932 	d. 80296 
Câu 2 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 m 5 dm = ..dm 
a. 35	 	b. 3050	c. 350	d. 305 
Câu 3 : Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ?
 a. 600 giây	b. 20 phút	c. giờ 	d. giờ 
Câu 4 : Trong hình bên dưới có bao nhiêu góc vuông ?
4 góc vuông 
 12 góc vuông
 16 góc vuông 
 8 góc vuông 
Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô 
7 tấn 17 kg = 717 kg 
 6 m 27cm = 60 027 cm 
4 giờ kém 15 phút = 3 giờ 45 phút 
150 giây = 2 giờ 50 phút 
Phần II : Tự luận 
Câu 1 : Đặt tính rồi tính :
307 x 653 8000 : 308 
----------------	---------------------------
----------------	---------------------------
----------------	---------------------------
----------------	---------------------------
----------------	--------------------------
Câu 2 : Tìm X : 
436 x X = 11 772 195 906 : X = 634 
---------------------------	---------------------------
---------------------------	--------------------------
---------------------------	--------------------------
Câu 3 : Tính giá trị biểu thức :
( 5544 + 3780 ) : 252 	135 790 - 12 126 : 258 
--------------------------------	---------------------------------
--------------------------------	---------------------------------
--------------------------------	---------------------------------
Câu 4 : Một đội 18 xe ô tô chở 630 tấn hàng. Hỏi một đội khác 12 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu tấn hàng ?
Giải
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 5 x 99 x 2 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN TOÁN 4 CUỐI HKI - LỚP 4 / 1
Phần I : 
Câu 1 :	b
Câu 2 :	d
Câu 3 :	b
Câu 4 :	c
Câu 5 :	S - Đ - Đ - S 
Phần II :
Câu 1 : 307 X 653 = 200 471 8000 : 308 = 25 ( Dư 300 )
Câu 2 : 
436 x X = 11 772 195 906 : X = 634 
	 X = 11 772 : 436 	 X = 195 906 : 634 
	 X = 27 	 X = 309
Câu 3 : Tính giá trị biểu thức :
( 5544 + 3780 ) : 252 	135 790 - 12 126 : 258 
= 9324 : 252	= 135 790 - 47
= 37	= 135 743
Câu 4 : Một đội 18 xe ô tô chở 630 tấn hàng. Hỏi một đội khác 12 xe ô tô như thế chở được bao nhiêu tấn hàng ?
Giải
Số tấn hàng mỗi xe chở là :
630 : 18 = 35 ( tấn )
Số tấn hàng đội xe 12 ô tô chở là :
35 x 12 = 420 ( tấn )
Đáp số : 420 tấn 
Câu 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất : 5 x 99 x 2 
 = 5 x 2 x 99 
 = 10 x 99 
 = 990 

File đính kèm:

  • docKIEM TRA CHKI(1).doc