Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Yên Đồng 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2007-2008 - Trường Tiểu học Yên Đồng 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi khảo sát học kì I .Lớp 4 Môn toán Thời gian 35 phút I.Phần trắc nghiệm . Khoanh vào trước câu trả lời đúng : Số “ chín mươi tư triệu không trăm bảy mươi tư nghìn không trăm năm mươi hai ,, .Viết là : A . 9 474 052 B. 94 074 052 C. 840 074 052 D. 84007452 Số 462 600 407 đọc là : Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy . Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bảy trăm linh bốn . Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy . Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh bốn . 6 tạ 80kg = ? kg A . 68 kg B. 6080kg C . 860 kg D. 680 kg 6m 8cm = ? cm A. 68 cm B. 680 cm C. 608cm D. 86 cm 1600 năm = ? thế kỷ A. 160 thế kỷ B. 16 thế kỷ C. 60 thế kỷ D .1600 thế kỷ 6 Tính : 1800 : 900= ? A. 20 B. 200 C. 202 D. 2 7 . Trung bình cộng của 3số là 60 tổng của 3 số là : A. 18 B. 120 C. 180 D. 108 8. Một hình vuông có cạnh là 36 cm . Chu vi hình vuông đó là : A. 1296 cm B . 144 cm C . 216 cm D. 648 cm 9 . Hình chữ nhật có mấy góc vuông ? A. 2 B . 3 C. 4 D. 5 10. Tính nhẩm : 96 x 11 = ? A . 156 B . 956 C. 1056 D. 1506 II. Phần tự luận : Giải các bài tập sau : 11 . Đặt tính rồi tính : 89783 – 4372 6985 + 5678 3747 x 308 73697 : 45 12. Tìm x : X x 6 = 9672 X : 7= 3579 13. Hai thửa ruộng thu được 6 tấn 2 tạ thóc . Thửa ruộng thứ nhất thu nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 6 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa thu được bao nhiêu ki lô gam thóc ? Đáp án Chấm môn toán lớp 4 I . Phần trắc nghiệm : ( mỗi bài đúng được 0,3 điểm ) B C C C B D C B C C II. Phần tự luận : 11 ( 3 điểm ) . Mỗi phần đúng được 0,75 điểm 12 ( 2 điểm ) . Mỗi phần đúng được 1 điểm 13. ( 2 điểm ) Trường Tiểu học Yên Đồng I Đề khảo sát chất lượng cuối kỳ 1 Họ và tên: Năm học 2007 - 2008 Lớp: Môn: Toán lớp 4 (Thời gian làm bài 35 phút , không kể thời gian giao đề ) I.Phần trắc nghiệm . Khoanh vào trước câu trả lời đúng : 1. Số “ chín mươi tư triệu không trăm bảy mươi tư nghìn không trăm năm mươi hai ,, .Viết là : A . 9 474 052 B. 94 074 052 C. 840 074 052 D. 84007452 2. Số 462 600 407 đọc là : Bốn trăm hai mươi sáu triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy . Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bảy trăm linh bốn . Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm nghìn bốn trăm linh bảy . Bốn trăm sáu mươi hai triệu sáu trăm linh bốn nghìn bảy trăm linh bốn . 3. 6 tạ 80kg = ? kg A . 68 kg B. 6080kg C . 860 kg D. 680 kg 6m 8cm = ? cm A. 68 cm B. 680 cm C. 608cm D. 86 cm 4. 1600 năm = ? thế kỷ A. 160 thế kỷ B. 16 thế kỷ C. 60 thế kỷ D .1600 thế kỷ 5. Tính : 1800 : 900 = ? A. 20 B. 200 C. 202 D. 2 6. Trung bình cộng của 3 số là 60. Tổng của 3 số là : A. 18 B. 120 C. 180 D. 108 7. Một hình vuông có cạnh là 36 cm . Chu vi hình vuông đó là : A. 1296 cm B . 144 cm C . 216 cm D. 648 cm 8. Hình chữ nhật có mấy góc vuông ? A. 2 B . 3 C. 4 D. 5 9. Tính nhẩm : 96 x 11 = ? A . 156 B . 956 C. 1056 D. 1506 II. Phần tự luận Giải các bài tập sau : 10 . Đặt tính rồi tính : 89783 – 4372 6985 + 5678 3747 308 73697 : 45 11 . Tìm x : X 6 = 9672 X : 7= 3579 . 12. Hai thửa ruộng thu được 6 tấn 2 tạ thóc . Thửa ruộng thứ nhất thu nhiều hơn thửa ruộng thứ hai 6 tạ thóc . Hỏi mỗi thửa thu được bao nhiêu ki lô gam thóc ? . .
File đính kèm:
- Khao sat toan 4 HkI.doc