Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Điệp Nông

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 357 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2008-2009 - Trường Tiểu học Điệp Nông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo hưng hà
trường tiểu học Điệp nông
---------*****---------
đề kiểm trA cuối học kỳ I - năm học: 2008-2009
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Bài 1: (2 điểm). 
*A. Ghi lời đọc các số sau:
a, 851605:
b, 9000101dam:..
*B. Hãy ghi lại câu trả lời đúng.
a, Bác Hồ sinh năm 1890. Năm đó thuộc thế kỷ nào? tính đến nay được bao nhiêu năm?
A. Thế kỷ 18; 119 năm
B. Thế kỷ 19; 119 năm
C. Thế kỷ 20; 129 năm
D. Thế kỷ 91; 129 năm
b, 12m2 781dm2 = ..
A. 12781dm2
B. 12781dm
C. 1981dm2
D. 1981dm
Bài 2: (2 điểm).
	 Tìm số tự nhiên X, biết:
a, 386259 + X = 647096
b, X – 452936 = 273549
c, X : 24 = 157
d, 15 x X = 18510
Bài 3: (2 điểm). 
 Tính hợp lý.
a, 89 + 6 + 94 + 11
b, 142 x 12 + 142 x 19 - 142
c, 125 : 5 + 375 : 5
d, 69 x 365 – 59 x 365
Bài 4: (1,5 điểm). 
Trong các số: 93; 256; 1890; 3009
a) Số nào chia hết cho 2? 
b) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? 
c) Số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9? 
Bài 5: (2 điểm)
	Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 407 m, chiều dài hơn chiều rộng là 197 m. 
a, Tính chu vi mảnh đất đó.
b, Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 6: (0,5 điểm)
 Viết số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 10.
Phòng giáo dục và đào tạo hưng hà
trường tiểu học Điệp nông
---------*****---------
biểu điểm kiểm trA cuối học kỳ I-năm học: 2008-2009
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài : 60 phút)
Bài 1: (2 điểm). Ghi lại đúng mỗi câu trả lời: 0,5đ 
 (sai lỗi chính tả, thiếu đơn vị; trừ một nửa số điểm)
A- a, Tám trăm năm mươi mốt nghìn sáu trăm linh năm.
 b, Chín triệu không nghìn một trăm linh một đề - ca - mét.
B - a, B. Thế kỷ 19; 119 năm 
 b, C. 1981dm2
Bài 2: (2 điểm). Tìm số tự nhiên X:
Thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5 đ
a, 386259 + X = 647096
 X = 647096 – 386259
 X = 260837
b, X – 452936 = 273549
 X = 273549 + 452936
 X = 726485
c, X : 24 = 157
 X = 157 x 24
 X = 3768
d, 15 x X = 18510
 X = 18510 : 15
 X = 1234
Bài 3: (1 điểm). Tính hợp lý. Thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5 đ
a, 89 + 6 + 94 + 11
= (89 + 11) + ( 6 + 94)
= 100 + 100 = 200
b, 142 x 12 + 142 x 19 – 142
= 142 x ( 12 + 19 – 1)
= 142 x 30 = 3260
c, 125 : 5 + 375 : 5
= (125 + 375) : 5
= 500 : 5 = 100
d, 69 x 365 – 59 x 365
= (69 – 59) x 365
= 10 x 365 = 3650
Bài 4: (1,5 điểm). Thực hiện đúng mỗi ý: 0,5 đ; sai 1 số trừ 0,25đ
Trong các số: 93; 256; 1890; 3009
a) Các số chia hết cho 2 là: 256; 1890
b) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:93; 3009 
c) Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là: 1890 
Bài 5: (2 điểm)
 197m
407 m
chiều dài
chiều rộng
 Vẽ đúng sơ đồ: - > 0,25đ
Chiều dài mảnh đất là: (407 + 197) : 2 = 302 (m) - > 0,25đ
Chiều rộng mảnh đất là: 302 - 197 = 105 (m) - > 0,25đ
a, Chu vi mảnh đất là: (302 + 105) x 2 = 814(m) - > 0,5 đ hoặc Chu vi mảnh đất là: 407 x 2 = 814(m) 
b, Diện tích mảnh đất là: 302 x 105 = 31710 (m2) - > 0,5đ
Đáp số: a, 814 m
 b, 31710 m2	 - > 0,25đ
* Lưu ý: HS có thể tìm chu vi trước; chiều rộng trước hoặc làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 6: (0,5 điểm)
 Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 10 là: 1018

File đính kèm:

  • docTOAN ki 1.doc