Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Điệp Nông

doc2 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2009-2010 - Trường Tiểu học Điệp Nông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng giáo dục và đào tạo hưng hà
trường tiểu học Điệp nông
---------*****---------
đề kiểm trA cuối học kỳ I - năm học: 2009-2010
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
Bài 1: (3 điểm). Hãy ghi lại câu trả lời đúng.
1. Số “Mười hai triệu ba trăm linh hai nghìn năm trăm linh năm” viết là:
A. 12302505
B. 123002505
C. 1232505
D. 123025005
2. Giá trị chữ số 6 trong số 106789 là:
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
3. Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:
A. 10000
B. 10001
C. 12345
D. 10234
4. Quân đội nhân dân Việt Nam được thành lập ngày 22/12/1944. Năm đó thuộc thế kỷ ....
A. 18
B. 19
C. 20
D. 44
5. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 10 tấn 10 yến =  tạ
A. 11
B. 101
C. 110
D. 1010
6. Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 20m2 9dm2 = ..
A. 2009dm2
B. 2009dm
C. 209 dm2
D. 209dm
Bài 2: (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
a, 273549 + 452936
b, 647096 - 386259
c, 157 x 24
d, 18510 : 15
Bài 3: (1,5 điểm). 
Trong các số: 39; 526; 1980; 6309
a) Số nào chia hết cho 2? 
b) Số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9? 
c) Số nào chia hết cho cả 2, 5 và 9? 
Bài 4: (2 điểm)
	Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 678 m, chiều dài hơn chiều rộng là 186 m. 
Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 5: (1.5 điểm)
C
A
	a, Số trung bình cộng của hai số bằng 2009. Biết một trong hai số bằng 1009, tìm số kia.
	b, Cho hình tứ giác ABCD (như hình vẽ)
- Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
- Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau.
B
D
Phòng giáo dục và đào tạo hưng hà
trường tiểu học Điệp nông
---------*****---------
biểu điểm kiểm trA cuối học kỳ I-năm học: 2009-2010
Môn: Toán lớp 4
(Thời gian làm bài :40 phút)
Bài 1: (2 điểm). Ghi lại đúng mỗi câu trả lời: 0,5đ 
1.A
2.D
3.D
4.C
5.B
6.A
Bài 2: (2 điểm). 
Thực hiện đúng mỗi phép tính: 0,5 đ
	- Đặt tính đúng: 0.25 đ
	- Tính đúng kết quả: 0.25 đ
a, 726485
b, 260837 
c, 3768
d, 234
Bài 3: (1,5 điểm). Thực hiện đúng mỗi ý: 0,5 đ; sai 1 số trừ 0,25đ
Trong các số: 39; 526; 1980; 6309
a) Các số chia hết cho 2 là: 526; 1980
b) Các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:39 
c) Số chia hết cho cả 2, 5 và 9 là: 1980 
Bài 4: (2 điểm)
 186m
678 m
chiều dài
chiều rộng
 Vẽ đúng sơ đồ: - > 0,25đ
Chiều dài mảnh đất là: (678 + 186) : 2 = 432 (m) - > 0,5đ
Chiều rộng mảnh đất là: 432 - 186 = 246 (m) - > 0,25đ
Diện tích mảnh đất là: 432 x 246 = 106272 (m2) - > 0,75đ
Đáp số: 106272 m2	 - > 0,25đ
* Lưu ý: HS có thể tìm chiều rộng trước hoặc làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bài 5: (1,5 điểm)
	a, (0.75 đ)
Tổng hai số là: 2009 x 2 = 4018 (0.25 đ)
Số còn lại là: 4018 - 1009 = 3009 (0.25 đ)
 Đáp số: 3009 (0.25 đ)
b, (0.75 đ) Đúng mõi cặp cạnh được 0.25 đ.
- Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AC và AB; AB và BD ( 0.5 đ)
- Các cặp cạnh song song với nhau là: AC và BD (0.25 đ)

File đính kèm:

  • docDE Toan 4 cuoi Ky I 0910.doc