Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Phòng GD&ĐT Hoài Nhơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường:....................................... PHÒNG GD-ĐT HOÀI NHƠN Lớp:Bốn ......... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: ............................................ MÔN TOÁN LỚP BỐN NH : 2013-2014 Thời gian: 40’ (không kể phát đề) Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm Mã phách A. Phần trắc nghiệm: ( 3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các số sau số nào vhia hết cho 2 : A. 230 B. 673 C. 2565 D. 1237 Câu 2. 20 năm thế kỉ. Dấu cần điền vào ô trống là: A. > B. = C. < D. không có dấu nào Câu 3. Giá trị của chữ số 7 trong số 49 753 204 là: A. 7 000 00 B.70 000 000 C.70 000 D.7 000 Câu 4. m2 = cm2 . Số cần điền vào chỗ có dấu chấm là: A. 1200 B. 2500 C. 1250 D. 250 Câu 5. Một vòi nước chảy vào bể mỗi phút chảy được 40 lít. Sau 1 giờ vòi đó chảy được bao nhiêu lít nước ? A. 3000 lít B. 2400 lít C. 240 lít D. 24000 lít Câu 6. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của chúng là : 40 và 6 A. 17 và 23 B. 20 và 18 C. 18 và 24 D. 17 và 13 B. Phần tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 . (1đ) Đặt tính rồi tính : 378 x 205 23520 : 56 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Không được ghi vào phần này Bài 2. :(2 điểm) Tính giá trị biểu thức : 1458+33250 :38 48 x 21 : 56 + 2014 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3. ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3tấn 12kg = .........................kg ; ngày = ...................giờ 19m 7cm = .........................mm ; 35dm2 6cm2 = .....................cm2 Bài 4. ( 1 điểm) Tìm y : y :9 = 214x5 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5. ( 2 điểm):( 2đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 50 m và bằng chiều dài. Tính: Diện tích thửa ruộng đó ? Cuối vụ cứ 1 m2 thu hoạch được 9 kg thóc. Hỏi cuối vụ thửa ruộng thu hoạch bao nhiêu tấn thóc? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ I NH 2013-2014 I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ) II/ Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: ( 1 điểm) Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm Bài 2: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức Trình bày và thực hiện đúng phép tính và thứ tự . Mỗi bài đúng được 1 đ Có thể tách từng phần trong mỗi biểu thức để cho điểm. Bài 3: ( 1 điểm) Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm Bài 4: ( 1 đ)Trình bày và tìm đúng giá trị số của y 1 đ Bài 5: ( 2 đ) Có lời giải, phép tính, tính đúng kết quả : Tính chiều dài: 0,5 đ Tìm Diện tích: 0,5 đ Tìm số thóc thu hoạch: 0,5 đ Đổi ra tấn: 0,5 đ ( Điểm toàn bài được làm tròn số nguyên )
File đính kèm:
- Kiem tra cuoi ky 1.doc