Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Thành 4

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 352 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Bình Thành 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH BÌNH THÀNH 4
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN TOÁN LỚP 4/
Ngày kiểm tra: /12/2013
Thời gian làm bài : 45 phút
Điểm
Họ tên, chữ kí giám thị
Họ tên, chữ kí giám khảo
Bằng số
Bằng chữ
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
I– PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 
Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số năm mươi hai nghìn tám trăm linh bảy được viết là: (0,5đ)
 A . 52708	B. 52807	C. 52087	D. 52078
 	2. Số 702894 đọc là: (0,5đ)
 A. Bảy trăm hai mươi ba nghìn tám trăm chín mươi bốn.
 B. Tám trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn
 C. Bảy trăm linh hai nghìn tám trăm chín mươi bốn.
 D. Bảy trăm linh hai nghìn chín trăm tám mươi bốn.
3. Số bé nhất trong các số: 796 312, 786 312, 796 423, 762 543 là: (0,5đ)
 A. 796 312	B. 786 312	C. 796 423	D. 762 543
 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm “1 tấn 200 kg = ..kg” là: (0,5đ)
 A. 10200kg	B. 12000kg	C. 120kg	D. 1200kg
 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm “6800 dm2 = m2” là: (0,5đ)
 A. 68 B. 68000 C. 680000 D. 680
 6. Trong các số 45, 39, 172, 270. Số chia hết cho 5 là: (0,5đ)
 A. 45 và 270.
 B. 39 và 45.
 C. 270 và 172
 D. 39 và 172
 7. Hình vẽ bên có mấy góc tù: ( 0,5đ)
 A. 1 góc tù	
 B. 2 góc tù
 C. 3 góc tù
 D. 4 góc tù
 8. Số trung bình cộng của 38; 164; 17, 121 là: (0,5đ)
 A. 104 B. 85 C. 56 D. 64 
II - PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
 Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 2 điểm ) 
 38 267 + 24 315 877 653 – 28 463 126 x 32 1845 : 15 
 Câu 2: (2,đ)
 Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi 160 m, chiều dài hơn chiều rộng 20m. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 4 (CUỐI HỌC KÌ I)
Năm học 2013 - 2014
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Riêng câu 7,8 mỗi câu 1 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Ý đúng
B
C
D
D
A
A
C
B
II. TỰ LUẬN:
 Câu 1: (2đ) đúng mỗi câu được 0,5 điểm
38 267 + 24 315 877 653 – 28 463 126 x 32 1845 : 15 
 38 267 877 653 126 1845 15
+ - x 34 123
 24 315 28 463 32 045
 62 582 849 190 252 0
 + 378
 4032
 Câu 2: (2,đ)
 Chiều dài thửa ruộng đó là: 
 (160 + 20) : 2 = 90 (m) 
 Chiều rộng thửa ruộng đó là: 
 90 – 20 = 70 (m) 
 Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là: 
 90 x 70 = 6 300 (m2) 
 Đáp số: 6 300 m2 

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN CK1 CKT.doc