Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ 4 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2013 – 2014 Môn: TOÁN (Thời gian: 40 phút) Bài 1:Đọc viết các số sau: (1 điểm) Đọc số Viết số 74185296 Chín trăm sáu mươi ba triệu hai tăm năm mươi tám nghìn tám trăm tám mươi tám Bài 2. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Các số 123654; 123564; 123546; 123456 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 123654; 123546; 123456; 123564 123456; 123564; 123546; 123654 123654; 123564; 123546; 123456 Câu 2. Lớp nghìn của của số: 95162037 là các chữ số: A. 9; 5; 1 B. 1; 6; 2 C. 0; 3; 7 D. 6;2 Câu 3. Trong các số: 29 214; 35 305; 53 410; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 Câu 4. Trong hình bên A I B C a. Góc vuông là: A. Góc ACB B. Góc ACI C. Góc CIB b. Cặp cạnh vuông góc với nhau là A. CA và CB B. AB và AC C. IC và IA Bài 3. (2 điểm)>, < = ? 3 tạ 50kg ......... 3050kg 4dm2 3cm2.......43cm2 9 tấn 6kg .......... 9006kg 16500cm2........1m2 56dm2 Bài 4. Đặt tính và tính a. 431285 + 298654 b. 194859 – 35678 c. 2314 x 607 d. 86437 : 32 Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 172m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN Bài 1:1 điểm (đọc, viết đúng mỗi câu 0,5 điểm) * Học sinh dân tộc 2 điểm Đọc số Viết số Bảy mươi bốn triệu một trăm tám mươi lăm nghìn hai trăm chín mươi sáu 74185296 Chín trăm sáu mươi ba triệu hai tăm năm mươi tám nghìn tám trăm tám mươi tám 963 258 888 Bài 2: 2 điểm (Khoanh đúng mỗi câu 0,5 điểm; riêng câu 4 đúng mỗi câu 0,25điểm) Câu 1. A; Câu 2. B; Câu 3. C; Câu 4a. A; 4b. A Bài 3: 2 điểm (Đúng mỗi câu 0,5 điểm) 3 tạ 50kg 43cm2 9 tấn 6kg = 9006kg 16500cm2 > 1m2 56dm2 Bài 4: 2 điểm (Đúng mỗi câu 0,5 điểm) a. 431285 + 298654 b. 194859 – 35678 c. 2314 x 607 d. 86437 : 32 86437 32 224 2701 037 5 Bài 5. 3 điểm (Đối với học sinh dân tộc 2 điểm) * Học sinh có thể giải bằng nhiều cách vì vậy giáo viên linh động ghi điểm cho phù hợp Bài giải Nửa chu vi thửa ruộng đó là 172 : 2 = 86 (m) Chiều dài thửa ruộng đó là (86 + 8): 2 = 47 (m) Chiều rộng thửa ruộng đó là 47 – 8 = 39 (m) Đáp số: Chiều dài : 47m Chiều rộng: 39 m ĐakPơ, ngày 12 tháng 11 năm 2013 TT Lê Thị Thu Điểm Trường TH Đinh Tiên Hoàng Thứ ngày tháng năm 2013 Lớp: 4...... BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên: .................................... Năm học: 2013-2014 Môn: Toán Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét Bài 1:Đọc viết các số sau: (1 điểm) Đọc số Viết số 74185296 Chín trăm sáu mươi ba triệu hai tăm năm mươi tám nghìn tám trăm tám mươi tám . Bài 2. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Các số 123654; 123564; 123546; 123456 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 123654; 123546; 123456; 123564 123456; 123564; 123546; 123654 123654; 123564; 123546; 123456 Câu 2. Lớp nghìn của của số: 95162037 là các chữ số: A. 9; 5; 1 B. 1; 6; 2 C. 0; 3; 7 D. 6;2 Câu 3. Trong các số: 29 214; 35 305; 53 410; 60 958, số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 29 214 B. 35 305 C. 53 410 D. 60 958 Câu 4. Trong hình bên A I B C a. Góc vuông là: A. Góc ACB B. Góc ACI C. Góc CIB b. Cặp cạnh vuông góc với nhau là A. CA và CB B. AB và AC C. IC và IA Bài 3. (2 điểm)>, < = ? 3 tạ 50kg ......... 3050kg 4dm2 3cm2.......43cm2 9 tấn 6kg .......... 9006kg 16500cm2........1m2 56dm2 Bài 4. Đặt tính và tính a. 431285 + 298654 b. 194859 – 35678 c. 2314 x 607 d. 86437 : 32 Bài 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 172m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính chiều dài, chiều rộng thửa ruộng. ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................
File đính kèm:
- DE KIEM TRA CUOI HKI nam hoc 20132014.doc