Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hòa Lộc
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Hòa Lộc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường TH Hịa Lộc Thứ ba, ngày 24 tháng 12 năm 2013 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 4 MƠN : TỐN THỜI GIAN : 35 phút. Điểm Lời thầy phê Phần I/ Trắc nghiệm: Câu 1: Khoanh vào trước kết quả đúng. a/ (0.25đ) Số 7 312 806 đọc là: A. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám mươi sáu. B. Bảy triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm linh sáu. C. Bảy mươi triệu ba trăm mười hai nghìn tám trăm linh sáu. b/(0.25đ) Viết số: Hai trăm năm mươi ba triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn tám trăm: .. c/ (0.25đ) Giá trị chữ số 7 trong số 1 235 794 cĩ giá trị là: A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 70 Câu 2: Khoanh vào trước kết quả đúng. a/ (0.25đ) 72m24dm2 = ..... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 724 B. 7204 C.7240 D. 72040 b/ (0.25đ) 5 tấn 8 yến =.kg: A. 508 B. 3800 C. 5080 D. 5008 A Câu 3: (0,75 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống: Hình bên cĩ: a/ 1 gĩc vuơng, hai gĩc nhọn. C B b/ 1 gĩc vuơng, một gĩc tù, 1 gĩc nhọn. c/ 1 gĩc vuơng, 1 gĩc bẹt, 1 gĩc nhọn. Câu 4 / (0,75 điểm) a) Hai đường thẳng song song cắt nhau tại một điểm. b) Hai đường thẳng song song khơng bao giờ cắt nhau. c) Hai đường thẳng song song thì vuơng gĩc với nhau. Câu 5/ (1 điểm) Cho các số: 4050 ; 3219 ; 6506 ; 3642: a) Các số chia hết cho 2 và 5 là : .. b) Các số chia hết cho 3 là : c) Các số chia hết cho 2 và 3 là : d) Các số chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 2 là : Câu 6/ (0.25đ) Tìm chữ số thích hơp để viết vào ơ trống sao cho: 65 chia hết cho 9 Câu 7/ (0.5đ) Phép nhân 1524 Í 24 cĩ thể viết: A. 1524Í (20 + 4) B. 152 4Í (20 Í 4) C. 1524 Í (20 – 4 ) D. 1524 Í (20 : 4) Câu 8/ (0.5đ) Phép chia 1740 : 70 cĩ số dư là : A. 6 B. 13 C. 60 D. 130 Phần II: Tự luận 1/( 1 điểm): Đặt tính rồi tính: 32538 + 15847 78654 – 45728 ................................... .................... ..................... ................................... ......................................... ................................... ......................................... 2/ (1.5 điểm) Tìm x: x : 57 = 34 x Í 54 = 13824 .................................. ........................................ .................................. ........................................ 3/ Bài tốn: ( 2.5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật cĩ tổng độ dài hai cạnh liên tiếp bằng 307m, chiều dài hơn chiều rộng 97m. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đĩ ? ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường TH Hịa Lộc Thứ hai, ngày 23 tháng 12 năm 2013 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 4 MƠN : TIẾNG VIỆT THỜI GIAN : 40 phút. Điểm Lời thầy phê * .Đọc thầm và làm bài tập (5 điểm) RỪNG PHƯƠNG NAM Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng cĩ thể khiến người ta giật mình. Lạ quá, chim chĩc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa cĩ tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì khơng chú ý mà tơi khơng nghe chăng. Giĩ bắt đầu nổi rào rào theo với khối mặt trời đang tuơn sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ tỏa lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan biến theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi. Chim hĩt líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Giĩ đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kỳ nhơng nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luơn biến đổi từ xanh hĩa vàng, từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanhCon luốc động đậy cánh mũi, rĩn rén bị tới. Nghe tiếng chân con chĩ săn nguy hiểm, những con vật thuộc lồi bị sát cĩ bốn chân to hơn ngĩn chân cái kia liền quét chiếc đuơi dài chạy tứ tán, con nấp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì biến ra màu xanh lá ngái. Đồn Giỏi . * Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ (0.5đ) Những chi tiết miêu tả cảnh yên tĩnh của rừng phương Nam là: Tiếng chim hĩt từ xa vọng lại. Chim chĩc chẳng con nào kêu, một tiếng lá rơi cũng khiến người ta giật mình. Giĩ bắt đầu nổi lên. 2/ (0.5đ)Mùi hương của hoa tràm như thế nào? nhè nhẹ tỏa lên. tan dần theo hơi ấm mặt trời. thơm ngây ngất, phảng phất khắp rừng. 3/ (0.5đ)Mấy con kỳ nhơng nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luơn biến đổi sắc màu như thế nào ? a. xanh hĩa đỏ, từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanh. b. xanh hĩa tím , từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanh. c. xanh hĩa vàng, từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanh. d. tím hĩa vàng, từ vàng hĩa đỏ, từ đỏ hĩa tím xanh. 4/(0.5đ) “Hay vừa cĩ tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì khơng chú ý mà tơi khơng thể nghe chăng?” là câu hỏi dùng để: a. tự hỏi mình. b. hỏi người khác. c. yêu cầu, đề nghị. 5/ (0.5đ)Câu Chim hĩt líu lo là kiểu câu: a. Câu kể. b. Câu cảm c. Câu hỏi 6/(0.75đ)Vị ngữ của câu “ Mấy con kỳ nhơng nằm phơi lưng trên gốc cây mục.” là: a. phơi lưng trên gốc cây mục. b. nằm phơi lưng trên gốc cây mục. c. trên gốc cây mục. 7/ (0.75đ)Tìm danh từ, động từ, tính từ trong câu: “Chim hĩt líu lo.” a. Danh từ là: b. Động từ là: c. Tính từ là: . 8/(1đ) Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn ( đã, sẽ, đang, sắp) để điền vào chỗ chấm. a). Người Việt Bắc nĩi rằng: “Ai chưa biết hát bao giờ, đến Ba Bể.. biết hát. Ai chưa biết làm thơ, đến Ba Bể. làm được thơ.” b.) Chị Nhà Trị .. bé nhỏ, lại gầy yếu quá, người bự những phấn như mới lột. c) Trời.. mưa nhưng trận bĩng vẫn. diễn ra quyết liệt. ******************************************************************************* KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN : TIẾNG VIỆT( Phần viết) Lớp : 4 *. Phần kiểm tra viết (10 điểm) I . Chính tả (5 điểm) Nghe - viết Bài viết : “Cánh diều tuổi thơ ” Đoạn từ : (Tuổi thơ đến những vì sao sớm ) TV4 , Tập 1, trang 146. II/ Tập làm văn. (5điểm) Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích nhất. ... KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN : TIẾNG VIỆT( Phần viết) Lớp : 4 *. Phần kiểm tra viết (10 điểm) I . Chính tả (5 điểm) Nghe - viết Bài viết : “Cánh diều tuổi thơ ” Đoạn từ : (Tuổi thơ đến những vì sao sớm ) TV4 , Tập 1, trang 146. II/ Tập làm văn. (5điểm) Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích nhất. KIỂM TRA HỌC KÌ I MƠN : TIẾNG VIỆT( Phần viết) Lớp : 4 *. Phần kiểm tra viết (10 điểm) I . Chính tả (5 điểm) Nghe - viết Bài viết : “Cánh diều tuổi thơ ” Đoạn từ : (Tuổi thơ đến những vì sao sớm ) TV4 , Tập 1, trang 146. II/ Tập làm văn. (5điểm) Đề bài: Tả một đồ chơi mà em thích nhất. Trường TH Hịa Lộc Thứ ba, .ngày 24. tháng 12 năm 2013 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 4 MƠN : Lịch sử - Địa lí THỜI GIAN : . phút. Điểm Lời thầy phê * Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và làm các bài tập. Câu 1(0.5đ): Năm 1010 kinh đơ nhà Lý đặt tại ? A. Hoa Lư B. Thăng Long C. Hà Nội Câu 2(0.5đ): Ai là người dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước? A. Ngơ Quyền B. Đinh Bộ Lĩnh C. Lý Thường Kiệt D. Trần Cảnh Câu 3(0.5đ). Nhà Trần coi trọng việc gì? A. Xây dựng chùa. B. Xây dựng câc nhà máy, xí nghiệp. C. Đắp đê. Câu 4(0.5đ): Hãy nối mỗi sự kiện ở cột A với tên một nhân vật lịch sử ở cột B sao cho đúng. A a) Chiến thắng Bạch Đằng năm 938. b) Chống quân xâm lược nhà Tống lần thứ hai c) Xây thành Cổ Loa d) Dời đơ ra Thăng Long B An Dương Vương Ngơ Quyền Lý Cơng Uẩn Lý Thường Kiệt Câu 5(1.5đ): Chọn từ ngữ cho trước sau đây để điền vào chỗ chấm (..) trong đoạn văn sao cho phù hợp: ( khiêu chiến, cắm, nhử, thủy triều, hiểm yếu, che lấp) Ngơ Quyền đã dùng kế. (1) cọc gỗ đầu nhọn xuống nơi(2) ở sơng Bạch Đằng. Quân Nam Hán đến cửa sơng vào lúc..(3) lên, nước..(4) các cọc nhọn. Ngơ Quyền cho quân bơi thuyền nhẹ ra(5) vừa đánh vừa rút lui, .......(6) cho giặc vào bãi cọc. Câu 6(1.5đ): Tại sao Lý Thái Tổ lại quyết định rời đơ từ Hoa Lư ra Thăng Long? II. PHẦN ĐỊA LÝ:(5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất và làm bài tập. 1/ (0.5đ) Một số dân tộc ít người sống ở Hồng Liên Sơn là : a) Dao, Mơng, Thái b) Thái, Tày, Kinh c) Ba - na, Ê - đê, Gia - rai d) Chăm, Xơ - đăng, Cơ - ho. 2/ (0.5đ)Trung Du bắc bộ là một vùng : Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. b) Núi với các đỉnh trịn, sườn thoải. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải. d) Đồi với các đỉnh trịn, sườn thoải. 3/(0.5đ) Nơi trồng nhiều cà phê nhất nước ta là? A. Tây Nguyên. B. Hồng Liên Sơn. C. Trung du Bắc Bộ. D. Đồng bằng Bắc Bộ. 4/ (0.75đ) Ý nào dưới đây khơng phải là điều kiện thuận lợi để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát? A. Khơng khí trong lành. B. Nhiều phong cảnh đẹp. C. Nhiều nhà máy, khu cơng nghiệp. D. Nhiều khách sạn, sân gơn, biệt thự với nhiều kiểu kiến trúc khác nhau. 5/(0.5đ) Điều kiện nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước? Đất đai phù sa màu mỡ. Nguồn nước dồi dào. C. Nhân dân ta cĩ kinh nghiệm trồng lúa. D. Cả ba ý trên. Câu 6. (0.75đ) Quan sát bảng số liệu về độ cao của các cao nguyên sau: Cao nguyên Độ cao trung bình Kon Tum 500m Đắk Lắk 400m Lâm Viên 1500m Di Linh 1000m F Dựa vào bảng số liệu, hãy xếp các các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao: ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... 7/ (1.5đ) Vì sao nĩi Hà Nội là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hố, khoa học hàng đầu ở nước ta? Trường TH Hịa Lộc Thứ ...................ngày ............. tháng 12 năm 2013 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 4 MƠN : TỐN THỜI GIAN : . phút. Điểm Lời phê của thầy (cơ) giáo * Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( từ câu 1 đến câu 15 ) và trả lời câu hỏi 16, 17. Câu 1: Bộ phận nào sau đây khơng thuộc hệ tuần hồn? Tim. Thực quản. Mạch máu. Máu. Câu 2: Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cịn cần những gì? Những yêu cầu về vật chất. Những yêu cầu về vật chất, tinh thần. Những yêu cầu về tinh thần, văn hĩa, xã hội. Tất cả các yêu câu trên. Câu 3: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm? Cá. Thịt gà. Thịt bị. Rau xanh. Câu 4: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo? Trứng. Vừng. Dầu ăn. Mỡ động vật Câu 5: Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi mĩn ăn vì: Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỷ lệ khác nhau. Khơng một loại thức ăn nào cĩ thể cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể dù thức ăn cĩ chứa nhiều chất dinh dưỡng. Giúp ta ăn ngon miệng. Cả 3 câu trên đều sai. Câu 6: Bệnh bứu cổ do nguyên nhân nào? Thừa muối i-ốt. Thiếu muối i-ốt. Cả 2 nguyên nhân trên. Khơng cĩ nguyên nhân nào trong hai nguyên nhân trên. Câu 7: Để phịng các bệnh lây qua đường tiêu hĩa, chúng ta cần giữ vệ sinh ăn uống như thế nào? Khơng ăn cá sống, thịt sống. Khơng ăn các thức ăn ơi, thiu. Khơng uống nước lã. Thực hiện tất cả những việc trên. Câu 8: Để phịng tránh bệnh do thiếu chất dinh dưỡng cần: Ăn thật nhiều thịt, cá. Ăn thật nhiều hoa, quả. Ăn thật nhiều rau xanh. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí. Câu 9: Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào? Ăn đủ chất để phịng suy dinh dưỡng. Uống nước cháo muối. Uống dung dịch ơ-rê-dơn. Thực hiện cả ba việc trên. Câu 10: Tại sao nước để uống cần đun sơi? Nước sơi làm hịa tan các chất rắn cĩ trong nước. Đun sơi sẽ làm tách khỏi nước các chất rắn cĩ trong nước. Đun sơi sẽ làm cho mùi của nước dễ chịu hơn. Đun sơi để diệt các vi trùng cĩ trong nước. Câu 11: Khi đổ nước từ bình ra cốc, ta phải đặt miệng bình cao hơn cốc. Điều này vận dụng tính chất nào sau đây? Nước khơng cĩ hình dạng nhất định. Nước chảy từ cao xuống thấp. Nước cĩ thể hịa tan một số chất. Nước cĩ thể thấm qua một số vật. Câu 12: Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước? A. Trong suốt. B. Cĩ hình dạng nhất định. C. Chảy từ cao xuống thấp. D. Khơng mùi. Câu 13: Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước? Uống ít nước đi. B. Hạn chế tắm giặt. C . Khơng vứt rác bừa bãi. D. Cả 3 hành động trên. Câu 14: Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của ai? Những người làm nhà máy nước. B. Các bác sĩ. C. Những người lớn. D. Tất cả mọi người Câu 15: Kết luận nào sau đây về các thành phần của khơng khí là đúng? A. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi. B. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi và khí nitơ. C. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi và khí nitơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn cĩ các thành phần khác. D. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơxi, khí nitơ và khí cácbơníc. Câu 16: Cho trước các từ: ( bay hơi, đơng đặc, ngưng tụ, nĩng chảy ). Hãy điền các từ đã cho vào vị trí của các mũi tên cho phù hợp: Nước ở thể lỏng .(1) (2) Hơi nước Nước ở thể rắn ..(4) (3) Nước ở thể lỏng Câu 17: Nêu 3 điều em nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nước: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trường TH Hịa Lộc Thứ hai, .ngày 23. tháng 12 năm 2013 Họ và tên:......................................................................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Lớp: 4 MƠN : KHOA HỌC THỜI GIAN : 40 phút. Điểm Lời thầy phê CKhoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.( từ câu 1 đến câu 5) 1/(0.5đ) Các cơ quan nào sau đây trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người? A. Tiêu hĩa, tuần hồn. Hơ hấp, tuần hồn, bài tiết. Tiêu hĩa, hơ hấp, bài tiết. Tiêu hĩa, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết. 2/(0.5đ)Cơ quan tiêu hĩa cĩ chứa năng gì trong quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với mơi trường bên ngồi? A. Hấp thụ khí ơ-xi và thải ra khí các-bơ-níc. B. Biến đổi thức ăn, nước uống thành các chất dinh dưỡng, ngấm vào máu đi nuơi cơ thể. Thải ra phân. C. Lọc máu, tạo thành nước tiểu và thải nước tiểu ra ngồi. 3/(0.5đ)Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất đạm? A. Cá. B. Thịt gà. C. Thịt bị. D. Rau xanh. 4/ (0.5đ)Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhĩm thức ăn chứa nhiều chất béo? A. Trái cây. Vừng (mè). Dầu ăn. Mỡ động vật. 5/ (0.5đ)Chúng ta nên ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thường xuyên thay đổi mĩn ăn vì: A. Mỗi loại thức ăn chỉ cung cấp một số chất dinh dưỡng nhất định ở những tỉ lệ khác nhau . B. Khơng một loại thức ăn nào cĩ thể cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cho nhu cầu của cơ thể dù thức ăn đĩ chứa nhiều chất dinh dưỡng. C. Giúp ta ăn ngon miệng. D.Vừa giúp ta ăn ngon miệng, vừa cung cấp đầy đủ các chất dinh dưỡng cho cơ thể. C Đánh dấu x vào ơ trống trước câu trả lời đúng nhất. ( từ câu 6 đến câu 14) 6/ (0.5đ)Để cĩ cơ thể khoẻ mạnh, bạn cần ăn: 0. Thức ăn thuộc nhĩm chứa nhiều chất bột. 0. Thức ăn thuộc nhĩm chứa nhiều chất béo. 0. Thức ăn thuộc nhĩm chứa nhiều vi-ta-min và chất khống. 0. Thức ăn thuộc nhĩm chứa nhiều chất đạm. 0. Tất cả các nhĩm thức ăn nêu trên. 7/ (0.5đ)Để phịng bệnh do thiếu i-ốt, hằng ngày bạn nên sử dụng: 0. Muối tinh. 0. Bột ngọt. 0. Muối hoặc bột canh cĩ bổ sung i-ốt. 8/ (0.5đ)Phát biểu nào sau đây về vai trị của chất đạm là đúng? 0. Xây dựng và đổi mới cơ thể. 0. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi ta min: A, D, E, K. 0. Khơng cĩ giá trị dinh dưỡng nhưng rất cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hĩa. 0. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo các men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống. 9/ Tính chất nào sau đây khơng phải là của nước? 0. Trong suốt. 0. Cĩ hình dạng nhất định. 0. Khơng mùi. 0. Chảy từ cao xuống thấp. 10/ (0.5đ)Vai trị của nước trong đời sống , sản xuất và sinh hoạt là gì ? 0. Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hịa tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. 0. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại. 0. Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp. 0. Nước giúp cơ thể hấp thu được những chất dinh dưỡng hịa tan lấy từ thức ăn và tạo thành các chất cần cho sự sống của sinh vật. Nước giúp thải các chất thừa, chất độc hại. Nước được sử dụng trong đời sống hằng ngày, trong sản xuất nơng nghiệp, cơng nghiệp. 11/(0.5đ) Hành động nào sau đây làm ơ nhiễm nước ? 0. Xả phân, nước thải bừa bãi. 0. Vệ sinh xung quanh nguồn nước. 0. Làm nhà tiêu tự hoại xa nguồn nước. 0. Xử lí nước thải, bảo vệ hệ thống thoạt nước thải. 12/ (0.5đ)Bảo vệ nguồn nước là trách nhiệm của: 0. Chỉ những người làm ở nhà máy nước. 0. Chỉ các bác sĩ. 0. Chỉ những người lớn. 0. Tất cả mọi người. 13/ (0.5đ)Các hiện tượng liên quan tới sự hình thành mây là : 0. Bay hơi và ngưng tụ. 0. Bay hơi và đơng đặc. 0. Nĩng chảy và đơng đặc. 0. Nĩng chảy và bay hơi. 14/ (0.5đ)Kết luận nào sau đây về các thành phần của khơng khí là đúng? 0. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơ xi và khí ni-tơ. 0. Trong khơng khí cĩ khí ơ-xi và khí ni-tơ là hai thành phần chính, ngồi ra cịn cĩ khí các-bơ-níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn 0. Trong khơng khí chỉ cĩ khí ơ-xi, khí ni-tơ và khí-các-bơ-níc. 15/ (1đ) Ghi Đ vào 0 trước câu đúng, ghi S vào 0 trước câu sai. Để phòng tránh tai nạn đuối nước ta cần : 0. Chơi đùa gần ao, hồ, sông, suối. 0. Không lội qua suối khi trời mưa lũ, dông bão. 0. Tập bơi , hoặc bơi ở nơi có người lớn và phương tiện cứu hộ. 0. Không cần đậy nắp các chum, vại, bể chứa nước. 16/(1đ)Để đề phòng một số bệnh lây qua đường tiêu hóa chúng ta cần phải làm gì? . 17/(1đ) Hãy điền các từ trong ngoặc đơn vào chỗ chấm để hồn thành sơ đồ vịng tuần hồn của nước trong tự nhiên (mây trắng, mưa, hơi nước, mây đen): . . Nước HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MƠN KHOA HỌC LỚP 4 (Thời gian 60 phút) Khoanh trịn đúng mỗi câu được: 0,5 đ Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 9 B 2 B 10 D 3 D 11 A 4 A 12 D 5 D 13 A 6 E 14 B 7 C 15 C 8 A 16 C Câu 17: Mây đen Mây trắng Nước Mưa Hơi nước Điền đúng từ trong ngoặc đơn vào chỗ chấm ở sơ đồ đạt 2 điểm, điền sai mỗi ơ trừ : 0,5 đ --------------------------------------------------------------------------------------- .......
File đính kèm:
- de kt.doc