Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh

doc3 trang | Chia sẻ: thuongnguyen92 | Lượt xem: 430 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra cuối học kì I Toán Lớp 4 - Năm học 2013-2014 - Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Tiểu học Huỳnh Việt Thanh
 Thứ năm, ngày 19 tháng 12 năm 2013
. Lớp: 4...
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK I
Họ và tên: .........................................................................................
Năm học: 2013 - 2014
MÔN TOÁN LỚP BỐN
Chữ ký người coi
Chữ ký người chấm bài
Chữ ký người chấm lại bài
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ............
Câu 10 ............
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm bài làm
Điểm bài làm ghi bằng chữ ............................................................................................. ; ghi bằng số à
Câu 1 .............
Câu 2 .............
Câu 3 .............
Câu 4 .............
Câu 5 ............
Câu 6 .............
Câu 7 .............
Câu 8 .............
Câu 9 ........
Câu 10 ........
Câu 11 ...........
Câu 12 ...........
Câu 13 ...........
Câu 14 ...........
Điểm chấm lại
 Điểm chấm lại ghi bằng chữ ........................................................................................... ; ghi bằng số à
Nhận xét của người chấm bài
.............................................................................................................
.............................................................................................................
............................................................................................................
Nhận xét của người chấm lại
...
A. Phần trắc nghiệm. Khoanh vào trước câu trả lời đúng nhất
1. Số gồm: Sáu mươi triệu, bảy mươi nghìn và hai mươi. Viết là:
a. 60 700 200
b. 600 000 20
c. 60 700 020
d. 60 070 020
Chữ số 1 trong số: 310 325 678 thuộc hàng nào?
a. Hàng triệu
b. Hàng chục triệu
c. Hàng trăm triệu
d. Hàng chục nghìn
1
5
3. thế kỷ =..năm
Số thích hợp viết vào chỗ chấm
a. 30
b. 25
c. 20
d. 40
4. Số chia hết cho 5 là:
a. 92547
b. 40490
c. 80454
d. 47348
B. Phần tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính 
a. 718946 + 62529 b. 635260 - 72753
.
.
.
c. 1892 x 84 d. 37260 : 92
.
.
.
.
.
.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống
1
4
a. 2dm² 24cm² = ............ cm²	b. 18m² 8dm² = ............. dm²
 c. 3tấn 5kg = .. kg	d. giờ = .. phút
Bài 3. Một cửa hàng ngày đầu bán được 80m vải, ngày thứ hai bán được gấp ba lần ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài 4. Một trường Tiểu học có 825 học sinh. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 75 học sinh. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?
TRƯỜNG TH HUỲNH VIỆT THANH
THI KIỂM TRA ĐK CUỐI KÌ I
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP BỐN – CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2013 - 2014
I. Phần trắc nghiệm (3đ)
Câu/điểm
1. (0,5điểm)
2. (0,5điểm)
3. (1điểm)
4. (1điểm)
Ý đúng
d
b
c
b
II. Phần tự luận (7điểm)
Bài 1: (2điểm) Mỗi bài tính đúng đạt (0,5đ) đặt tính đúng (0,25đ) tính đúng (0,25đ)
a. 718 946 + 62 529 b. 635 260 - 72 753
+
-
	718 946	635 260
	 62 529	 72 753 
	 781 475	562 507
c. 1 892 x 84 d. 37 260 : 92
x
	1 892	37 260 92
	 84 0 460 405
 7 568 00
 151 36
 158 928
Bài 2: (1điểm) điền đúng mỗi số đạt 0,25điểm
1
4
a. 2dm² 24cm² = 224cm²	b. 18 m² 8dm² = 1808dm²
 c. 3tấn 5kg = 3005kg	 d. giờ = 15phút
Bài 3. (2điểm) 
Bài làm
Số m vải ngày thứ hai cửa hàng bán được là: (0,5điểm)
80 x 3 = 240 (m)	(0,5điểm)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được là: 	(0,25điểm)
(80 + 240) : 2 = 160 (m)	(0,5điểm)
Đáp số: 160 m	(0,25điểm)	
Bài 4. (2điểm) 
Bài làm
Số học sinh nam trường tiểu học đó có là:	(0,25điểm)
(825+ 75) : 2 = 450 (học sinh) 	(0,5điểm)
Số học sinh nữ trường tiểu học đó có là: (0,25điểm)
450 - 75 = 375 (học sinh) 	 (0,5điểm)
	Đáp số: nam: 450 hs	 (0,25điểm)
 	 nữ: 375 hs	 (0,25điểm)

File đính kèm:

  • docDE THI TOAN 4CKI.doc